1/ are becoming ( dấu hiệu : at present )
2/ hasn't listened ( dấu hiệu : yet )
3/ didn't like
4/ has found ( câu bị động )
5/ spend ( 34 hours a week )
6/ Have you ever made ( dấu hiệu : ever )
7/ will listen ( dấu hiêu : tonight )
8/ lie
9/ to arrive ( vì sau try + to V1 )
10/ watching , reading ( cấu trúc câu có prefer )
1/ addictive
2/ socializing
3/ obesity
4/ excited
5/ relaxing
6/ considerably
7/ unsatisfied
8/ communication
1. are becoming(trong câu có"at present"là dấu hiệu của thì HTTD)
2.haven't listened(cuối câu có"yet" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
3.didn't like( khi tôi còn là 1 hs=>thì quá khứ đơn)
4.was founded( in+time trong QK=>thì quá khứ đơn, mà ta thấy chủ ngữ là sự vật và có"by" nên đây là câu bị động)
5.spends( thì hiện tại đơn)
6.Have you ever made( thì HTHT)
7.will listen(tonight=>TLĐ)
8.lie( thì HTĐ mà có trợ động từ "do" =>động từ giữ nguyên)
9.to arrive
10.watching/reading
VII.
1.addictive
2.socializing
3.obesity
4.excited
5.relaxing
6.considerably
7.unsatisfied
8communication
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK