Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
C. Xơ
13 Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >50%
14 Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như.
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
15 Các phương pháp chọn phối gồm?
D. Câu A và B đúng.
16 Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
B. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
17 Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:
D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
18 Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá
19 Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nhập khẩu ngô, bột
20 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng
C. Nước, protein
21 Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp nào:
A. Con đực và con cái cùng giống.
22 Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
D. Thức ăn hỗn hợp
Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
C. Phòng bệnh bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất trong chăn nuôi
Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Lipit
B. Protein
C. Xơ
D. Gluxit
13 Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >50%
B. <50%.
C. >30%
D. >14%
14 Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như.
A. Ủ men, đường hóa.
B. Cắt ngắn, ủ men
C. Đường hóa ,nghiền nhỏ.
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
15 Các phương pháp chọn phối gồm?
A. Chọn giống thuần chủng.
B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn phối cùng giống
D. Câu A và B đúng.
16 Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?
A. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
B. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng
17 Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.
B. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước
C. Cung cấp sức kéo và phân bón.
D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
18 Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?
A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá
B. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.
C. Bột cá, cây bèo, cỏ.
D. Lúa, ngô, khoai, sắn.
19 Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nhập khẩu ngô, bột
B. Chế biến sản phẩm nghề cá
C. Nuôi giun đất
D. Trồng xen canh cây họ Đậu
20 Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng
A. Nước, chất khô
B. Nước, lipit
C. Nước, protein
D. Nước, gluxit
21 Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp nào:
A. Con đực và con cái cùng giống.
B. Con đực và con cái khác dòng
C. Con đực và con cái cùng dòng
D. Con đực và con cái khác giống
22 Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Bột sắn, chất khoáng
B. Cơm gạo, vitamin
C. Bột cỏ, ngụ vàng
D. Thức ăn hỗn hợp
23 Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt bệnh dịch
B. Ngăn chặn bệnh dịch, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
C. Phòng bệnh bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất trong chăn nuôi
D. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ cho vật nuôi
Công nghệ (tiếng Anh: technology) là sự phát minh, sự thay đổi, việc sử dụng, và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức, nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp đã tồn tại, đạt một mục đích, hay thực hiện một chức năng cụ thể đòi hỏi hàm lượng chất xám cao. Công nghệ ảnh hưởng đáng kể lên khả năng kiểm soát và thích nghi của con người cũng như của những động vật khác vào môi trường tự nhiên của mình.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK