Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ...

Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) We are working on the new show right now. (-)________________________________

Câu hỏi :

Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) We are working on the new show right now. (-)____________________________________ (?)____________________________________ 2. (+)____________________________________ (-) I’m not talking on the phone at the moment. (?)____________________________________ 3. (+)____________________________________ (-)____________________________________ (?) Is he running very fast? 4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment. (-)____________________________________ (?)____________________________________ 5. (+)____________________________________ (-)____________________________________ (?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now? helppppppp

Lời giải 1 :

ta có cấu truc thì HTTD 

-> s + be + v-ing

1 We are working on the new show right now. => câu HTTD 

-> we aren't working on the new show right now 

-> We are working on the new show right now. 

-> Are we working on the new show right now? 

2 I’m not talking on the phone at the moment. -> thì HTTD 

-> I’m  talking on the phone at the moment.

-> Am I talking on the phone at this moment?

3 Is he running very fast? 

-> he is running fast 

-> he isn't running fast ?

4 Julia is baking a chocolate cake at the moment.

-> Julia isn't baking a chocolate cake at the moment.

-> is Julia  baking a chocolate cake at the moment.?

5 Are Tony and Kaity helping the teacher right now?

-> Tony and Kaity are helping the teacher right now

-> Tony and Kaity aren't helping the teacher right now

Thảo luận

-- Viết công thức ra nữa nhó bae :>

Lời giải 2 :

`1.` 

`(-)` We aren't working on the new show right now.

`(?)` Are we working on the new show right now.

`2.`

`(+)` I'm talking on the phone at the moment.

`(?)` Are you talking on the phone at the moment?

`3.`

`(+)` He is running very fast.

`(-)` He isn't running very fast.

`4.`

`(-)` julia isn't baking a chocolate cake at the moment.

`(?)` Is julia  baking a chocolate cake at the moment?

`5.`

`(+)` Tony and kaity are helping the teacher right now.

`(-)` Tony and kaity are helping the teacher right now.

`->`

Thì hiện tại tiếp diễn 

`(+)` `S` `+` $is/ are / am$ `+` `Ving` `+` `O` 

`(-)` `S` `+` $isn't / aren't / amnot$ `+` `Ving` `+` `O`

`(?)` $Is / Are / Am$ `+` `S` `+` `Ving` `+` `O` `?` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK