$@Mốc$
Chú ý: Nhìn sương sương có vẻ BT về Hiện tại đơn nên ta có các công thức cần chú ý:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định (+)
$S$ + $Vnt$/$Vs/es$ + $O$ + .....
Đối với $S$ là he, she, it thì $V$ chia s/es (es thường chia vs các động từ có đuôi o,s,ch,sh,x)
Đối với $S$ là I, you, we, they thì $V$ giữ nguyên.
Phủ định (-)
$S$ + don’t/doesn’t + $VNT$ + $O$
Đối với $S$ là he, she, it thì sẽ dùng doesn't
Đối với $S$ là I, you, we, they thì sẽ dùng don't
Nghi vấn (?)
Do/Does + $S$ + $Vnt$ + $O$?
(✓) Yes, $S$ + do/does.
(メ) No, $S$ + don’t/doesn’t.
Câu hỏi Wh-question
Wh + do/does + $S$ + $V$ + $O$?
TOBE:
Khẳng định (+)
$S$ + am/is/are + N/Adj
Đối với $S$ là I thì sẽ dùng am.
Đối với $S$ là he, she, it thì sẽ dùng is.
Đối với $S$ là you, we, they thì sẽ dùng are.
Phủ định (-)
$S$ + am/is/are + not + N/Adj
Nghi vấn (?)
Am/is/are + S + N/Adj?
(✓) Yes, $S$ + am/is/are.
(メ) No, $S$ + am not/ isn't / aren't.
$Ex3$
$1.$ She clean the floor every Sunday. cleans
(every Sunday : keys Hiện tại đơn -> Ngôi she chia "s/es")
$2.$ My sister work in Sydney, Australia. works
(Chỉ một công việc của người)
$3.$ He have breakfast at six o’clock every morning. has
(every morning : keys Hiện tại đơn -> Ngôi he chia "has")
$4.$ Our classroom are on the second floor. is
(Our classroom là danh từ số ít -> tobe = is)
$5.$ His new house am on Tran Phu Street. is
(His new house tương đương với ngôi it -> tobe = is)
$6.$ How many floors do your school have? does
(Your school tương đương với ngôi it -> does)
$7.$ What time does Nga gets up every morning? get
(Đối với câu hỏi thì động từ không chia)
$8.$ He go to school at 5 o’clock in the morning. goes
(Ngôi he -> động từ thêm s/es mà go đuôi o -> goes)
$Ex4$
Tom (1.work) works at a bank. He (2.to be) is the manager. He (3.start) starts work every day at 8:00 am. He (4.finish) finishes work every day at 6:00 pm. He (5.live) lives very close to the bank. He (6.walk) walks to work every day. His brother and sister also (7.work) works at the bank. But, they (8.not live) aren't live close to the bank. They (9.drive) drive cars to work. They (10.start) start work at 9:00 am. In the bank, Tom (11.tobe) is the boss. He (12.help) helps all the workers and (13.tell) tells them what to do. He (14.like) likes his job. He (15.to be) is also very good at his job. Many customers (16.like) like Tom, and they (17.say) say hello to him when they (18.come) come to the bank. Tom (19.like) likes to talk to the customers and (20.make) makes them feel happy. Tom really (21.like) likes his job.
$#Chucbanhoctotnhe;333$
Thì HTĐ
Động từ thường
Khẳng định
S + V/V (s,es) + O
V: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Phủ định
S + don’t/doesn’t + V (inf) + O
Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều
Doesn’t: He, she, it, danh từ số ítS + To be + not + N/Adj
Nghi vấn
Do/Does + S + V + O?
Trả lời: Yes, S + do/does
No, S + don’t/doesn’tTo be + S + N/Adj?
Câu hỏi (Wh_Q)
Wh_Q + do/does + S + V + O?
Trả lời: Dùng câu khẳng định
TOBE:
Khẳng định
S + To be + N/Adj
To be:
Am: I
Is: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Are: You, we, they, danh từ số nhiều
Phủ định
S + To be + not + N/Adj
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Nghi vấn
To be + S + N/Adj?
Trả lời: Yes, S + To be
No, S + To be not
Câu hỏi Wh_Q
Wh_Q + To be + S + N/Adj?
Trả lời: Dùng câu khẳng định
Ex3: Các câu đều dùng thì HTĐ
1. clean->cleans (dấu hiệu 'every Sunday')
2. work->works
3. have->has (dấu hiệu 'every morning')
4. are->is
5. am->is
6. do->does
7. gets->get (dấu hiệu 'every morning')
8. go->goes (thói quen hằng ngày)
Ex4:
Kể về chuyện thường ngày của Tom nên ta dùng thì hiện tại đơn
1. works
2. is
3. starts
4. finishes
5. lives
6. walks
7. work
8. don't live
9. drive
10. start
11. is
12. helps
13. tells
14. likes
15. is
16. like
17. say
18. come
19. likes
20. makes
21. likes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK