Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ex3: Find and correct the mistakes 1. She clean the...

Ex3: Find and correct the mistakes 1. She clean the floor every Sunday. __________________ 2. My sister work in Sydney, Australia.

Câu hỏi :

Ex3: Find and correct the mistakes 1. She clean the floor every Sunday. __________________ 2. My sister work in Sydney, Australia. __________________ 3. He have breakfast at six o’clock every morning. __________________ 4. Our classroom are on the second floor. __________________ 5. His new house am on Tran Phu Street. __________________ 6. How many floors do your school have? __________________ 7. What time does Nga gets up every morning? __________________ 8. He go to school at 5 o’clock in the morning. __________________ Ex4: Give the correct form of the verbs in brackets Tom (1.work)______________at a bank. He (2.to be)___________the manager. He (3.start)______________work every day 8:00 am. He (4.finish)_____________work every day 6:00 pm. He (5.live)_____________very close to the bank. He (6.walk)_____________to work every day. His brother and sister also (7.work)____________at the bank. But, they (8.not live)_______________close to the bank. They (9.drive)_______________cars to work. They (10.start)_______________work at 9:00 am. In the bank, Tom (11.tobe)_______________the boss. He (12.help)_______________all the workers and (13.tell)_________________them what to do. He (14.like)________________his job. He (15.to be)_________________also very good at his job. Many customers (16.like)___________________Tom ,and they (17.say)_________________hello to him when they (18.come)_________________to the bank. Tom (19.like)___________________to talk to the customers and (20.make)____________________them feel happy. Tom really (21.like)_______________his job.

Lời giải 1 :

$@Mốc$

Chú ý: Nhìn sương sương có vẻ BT về Hiện tại đơn nên ta có các công thức cần chú ý:

ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định (+)

$S$ + $Vnt$/$Vs/es$ + $O$ + .....
Đối với $S$ là he, she, it thì $V$ chia s/es (es thường chia vs các động từ có đuôi o,s,ch,sh,x)
Đối với $S$ là I, you, we, they thì $V$ giữ nguyên.

Phủ định (-)

$S$ + don’t/doesn’t + $VNT$ + $O$
Đối với $S$ là he, she, it thì sẽ dùng doesn't
Đối với $S$ là I, you, we, they thì sẽ dùng don't

Nghi vấn (?)

Do/Does + $S$ + $Vnt$ + $O$?
(✓) Yes, $S$ + do/does.
(メ)  No, $S$ + don’t/doesn’t.
Câu hỏi Wh-question

Wh + do/does + $S$ + $V$ + $O$?

TOBE:

Khẳng định (+)

$S$ + am/is/are + N/Adj
Đối với $S$ là I thì sẽ dùng am.
Đối với $S$ là he, she, it thì sẽ dùng is.
Đối với $S$ là you, we, they thì sẽ dùng are.

Phủ định (-)

$S$ + am/is/are + not + N/Adj

Nghi vấn (?)

Am/is/are + S + N/Adj?
(✓) Yes, $S$ + am/is/are.
(メ)  No, $S$ + am not/ isn't / aren't.

$Ex3$

$1.$ She clean the floor every Sunday.                                                  cleans       

(every Sunday : keys Hiện tại đơn -> Ngôi she chia "s/es")

$2.$ My sister work in Sydney, Australia.                                                works       

(Chỉ một công việc của người)

$3.$ He have breakfast at six o’clock every morning.                               has         

(every morning : keys Hiện tại đơn -> Ngôi he chia "has")

$4.$ Our classroom are on the second floor.                                            is           

(Our classroom là danh từ số ít -> tobe = is)

$5.$ His new house am on Tran Phu Street.                                               is           

(His new house tương đương với ngôi it -> tobe = is)

$6.$ How many floors do your school have?                                             does       

(Your school tương đương với ngôi it -> does)

$7.$ What time does Nga gets up every morning?                                   get         

(Đối với câu hỏi thì động từ không chia)

$8.$ He go to school at 5 o’clock in the morning.                                     goes       

(Ngôi he -> động từ thêm s/es mà go đuôi o -> goes)

$Ex4$

  Tom (1.work) works at a bank. He (2.to be) is the manager. He (3.start) starts work every day at 8:00 am. He (4.finish) finishes work every day at 6:00 pm. He (5.live) lives very close to the bank. He (6.walk) walks to work every day. His brother and sister also (7.work) works at the bank. But, they (8.not live) aren't live close to the bank. They (9.drive) drive cars to work. They (10.start) start work at 9:00 am. In the bank, Tom (11.tobe) is the boss. He (12.help) helps all the workers and (13.tell) tells them what to do. He (14.like) likes his job. He (15.to be) is also very good at his job. Many customers (16.like) like Tom, and they (17.say) say hello to him when they (18.come) come to the bank. Tom (19.like) likes to talk to the customers and (20.make) makes them feel happy. Tom really (21.like) likes his job.                                           

$#Chucbanhoctotnhe;333$        

Thảo luận

-- Đọc bảng xanh của nhóm ak
-- C chưa :)) C zô đội e đc khum :))
-- Đc chớ ch iu nhưng có vấn đề ở đây
-- Đâu :((( ?
-- Hog phải là cj ak
-- Hic tv số 7 là ny e r h e chọn đội nào cj có wen bn í khum hay 2nam 2 nữ ak z ik cho đều
-- Uk z i cho đều :))
-- Nhg đội í đang có bao nhiêu ng ;-; hay đủ cả r ;-;

Lời giải 2 :

Thì HTĐ

Động từ thường

Khẳng định 

S + V/V (s,es) + O
V: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được

Phủ định

S + don’t/doesn’t + V (inf) + O
Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều
Doesn’t: He, she, it, danh từ số ítS + To be + not + N/Adj

Nghi vấn

Do/Does + S + V + O?
Trả lời: Yes, S + do/does
No, S + don’t/doesn’tTo be + S + N/Adj?
Câu hỏi (Wh_Q)

Wh_Q + do/does + S + V + O?
Trả lời: Dùng câu khẳng định

TOBE:

Khẳng định

S + To be + N/Adj
To be:
Am: I
Is: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Are: You, we, they, danh từ số nhiều

Phủ định

S + To be + not + N/Adj
Is not = isn’t
Are not = aren’t

Nghi vấn 

To be + S + N/Adj?
Trả lời: Yes, S + To be
No, S + To be not

Câu hỏi Wh_Q

Wh_Q + To be + S + N/Adj?
Trả lời: Dùng câu khẳng định

Ex3: Các câu đều dùng thì HTĐ 

1. clean->cleans (dấu hiệu 'every Sunday')

2. work->works 

3. have->has (dấu hiệu 'every morning')

4. are->is

5. am->is

6. do->does

7. gets->get (dấu hiệu 'every morning')

8. go->goes (thói quen hằng ngày)

Ex4: 

Kể về chuyện thường ngày của Tom nên ta dùng thì hiện tại đơn

1. works

2. is

3. starts

4. finishes

5. lives

6. walks

7. work

8. don't live

9. drive

10. start

11. is

12. helps

13. tells

14. likes

15. is

16. like

17. say

18. come

19. likes

20. makes

21. likes

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK