Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 3/He.....his mobile phone and he doesn't know where it is....

3/He.....his mobile phone and he doesn't know where it is. 4/They.......a lot of clothes and don't have any money left. 5/He........all his exams and his paren

Câu hỏi :

3/He.....his mobile phone and he doesn't know where it is. 4/They.......a lot of clothes and don't have any money left. 5/He........all his exams and his parents are very pleased with him. 6/They....all their money on computer games. 7/She.....an e-mail to her friend and is waiting for her friend to write back. 8/My uncle......a new job. It's hard work but he likes it. $Ko mạng,spam,coppy$ $ giúp mk$

image

Lời giải 1 :

`1` has won 

`2` has finished vì finish homework: hoàn thành bài tập.

CT: finish+ V-ing: hoàn thành làm gì.

`3` has lost vì lost mobile phone: điện thoại di động bị mất.

`4` have bought vì buy a lot of clothes: mua rất nhiều bộ đồ.

`5` has passed vì pass exams: vượt qua các kỳ thi.

`6` have spent vì spend all their money: sử dụng nhiều tiền và spend+ money: tiêu tốn tiền.

`7` has sent vì send an email: gửi email.

`8` started vì start a new job: bắt đầu với công việc mới.      

Thảo luận

-- Bạn xem lại câu `1 + 6` nha.

Lời giải 2 :

1. has won

 - Ta thấy ở vế " She          a lot of money" không có bất kỳ một cột mốc thời gian nào `->` chia thì Hiện tại hoàn thành dựa vào khái niệm của thì.

 - win (verb): thắng.

Dịch: Cô ấy đã thắng rất nhiều tiền và cô ấy sẽ tiêu số tiền ấy vào kỳ nghỉ.

2. has finished

 - Ta thấy ở vế "He          his homework" cũng không có bất kỳ một cột mốc thời giann nào `->` chia thì Hiện tại hoàn thành dựa vào khái niệm của thì.

 - finish (verb): hoàn thành.

Dịch: Anh ta đã hoàn thành bài tập của bản thân và giờ thì anh ta có thể giải lao.

3. has lost

 - Hành động "He             his mobile phone" không có bất kỳ một cột mốc thời gian nào `->` chia thì Hiện tại hoàn thành dụa vào khái niệm của thì.

 - lose (verb): mất, lạc nhau.

Dịch: Anh ta làm mất chiếc điện thoại của mình và anh ấy không biết nó ở đâu.

4. have bought

 - buy (verb): mua

Dịch: Họ đã mua rất nhiều quần áo và giờ họ không còn tiền nữa.

5. has passed

 - pass (verb): vượt qua, thông qua.

Dịch: Anh ấy đã vượt qua các bài kiểm tra và ba mẹ anh ấy cảm thấy rất hài lòng với cậu ấy.

6. have spent

 - spend money/time on something/doing something: tiêu tiền/thời gian vào một việc gì đó/làm một việc gì đó.

Dịch: Họ tiêu tốn hết tiền của họ vào trò chơi điện tử.

7. has sent

 - send (verb): gửi.

Dịch: Cô ấy đã gửi thư điện tử cho bạn của mình và giờ thì đang đợi bạn cô ấy phản hồi.

8. has started

 - started (verb): bắt đầu = begin (verb)

Dịch: Chú của tôi đã bắt đầu một công việc mới. Tuy nó khá là nhọc nhằn nhưng chú ấy vẫn thích nó.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK