Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 10. The moto to Da Lat in 2005. 1. My...

10. The moto to Da Lat in 2005. 1. My uncle (move) 2. The Greens (be) 3. We (go) 4. We (spend) 5. Our teacher (explain). 6. The postman (deliver) 7. Mai (n

Câu hỏi :

$Ko mạng$, $ko spam$ Có giải thích nha

image

Lời giải 1 :

1 moved 

-> thì QKĐ 

2 have been 

-> so far là dấu hịu nhân bt của thì HTHT

3 have gone 

-> several times là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

4 spent 

-> last + time là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ 

5 has explaned 

-> already là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

6 delivered 

-> ago là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ 

7 hans't finished 

-> yet là dấu hịu nhận bt của thù QKĐ 

8 have visited 

-> already là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

9 heard 

-> ago là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ 

10 haven't started 

-> yet là dấu hịu nhận bt của thì HTHT

EX 2

1 have written -> thì HTHT 

wrote -> thì QKĐ 

2 was doing -> thì QKTD 

haven't done 

-> thì HTHT 

3 ate -> thì QKĐ 

have never eaten -> thì HTHT

4 has made -> thì HTHT 

made -> thì QKĐ 

5 has givven -> thì HTHT 

gave -> thì QKĐ 

6 has gone -> thì HTHT 

went -> thì QKĐ 

7 did - watch -> thì QKĐ

have never won -> thì HTHT

8 did - watch 

-> ta có cụm từ watch the concert

have - played 

-> ever là dáu hịu nhạn bt của thì HTHT

Thảo luận

-- dạ thế để mk sửa nhé
-- Chứ mấy chữ khác ko cs che đâu ạ
-- Dạ vg, tks cậu
-- dạ rồi đó ạ
-- Ex2:7 á, QKĐ thì do thành did chứ
-- à nhầm
-- bạn xem lại câu 7 nhé
-- của bài 2 nhé

Lời giải 2 :

1 moved vì có in+ năm nên QKĐ.

2 have been vì so far là dấu hiệu HTHT.

3 have gone vì several times là dấu hiệu HTHT.

4 spent vì last là dấu hiệu QKĐ.

5 has explained vì already là dấu hiệu HTHT.

6 delivered vì ago là dấu hiệu QKĐ.

7 hasn't finished vì yet là dấu hiệu HTHT.

8 have visited vì already là dấu hiệu HTHT.

9 heard vì ago là dấu hiệu QKĐ.

10 haven't started vì yet là dấu hiệu HTHT.

--------------

1 have written vì là HTHT  -  wrote vì có last là QKĐ.

2 was doing -  haven't done vì cấu trúc: S+ was/were+ V-ing+ when+ S+ V-(HTHT)

3 ate vì có last là QKĐ - have never eaten vì có never là HTHT.

4 has made vì already là HTHT - made vì có ago nên QKĐ.

5 has given - gave vì có last là QKĐ.

6 has gone - went vì có last là QKĐ.

7 Did you play vì có yesterday. - have never won vì có never là HTHT.

8 Did you watch vì là có last nên là QKĐ - Have you ever played vì ever là dấu hiệu thì HTHT.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK