`1.` for
`2.` since
`3.` for
`4.` since
`5.` for
`6.` since
`7.` since
`8.` for
`9.` for
`10.` since
`11.` since
`12.` for
`13.` for
`14.` since
`15`. for
`16.` since
`17.` for
`18.` for
`19.` since
`20.` for
`21.` For - have been
`22.` has become - since
`23.` have written - since
`24.` Have you seen - for
`25.` haven't seen - for
`26.` have you waited - for
`27.` hasn't washed - for
`28.` haven't had - since
`29.` has practiced - since
`30.` hasn't had - since
- for+ khoảng thời gian: trong, trong khoảng → chỉ một hành động, sự việc diễn ra trong suốt một khoảng thời gian nào đó
Ex: for 2 years, for a week, for ages ...
- since+ mốc thời gian: từ, từ khi ... → chỉ một mốc thời gian mà hành động bắt đầu diễn ra
Ex: since 2021, since Tuesday, since 9 o'clock ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK