12.lived(vì có từ khóa yesterday=>chia thì QKĐ)
13.gave(vì có từ khóa yesterday=>chia thì QKĐ)
14.saw(vì có từ khóa last night=>chia thì QKĐ)
15.was(vì có từ khóa yesterday morning=>chia thì QKĐ)
16.taught(vì có từ khóa ago=>chia thì QKĐ)
17.was(vì có từ khóa last summer=>chia thì QKĐ)
18.eats(vì có từ khóa this morning =>chia thì HTĐ)
19.met(vì có từ khóa last week=>chia thì QKĐ)
20.Did you buy/didn't(vì có từ khóa yesterday=>chia thì QKĐ)
21.arrived(vì có từ khóa yesterday=>chia thì QKĐ)
22.went(vì có từ khóa last night=>chia thì QKĐ)
23.doesn't eat(dịch nghĩa=>chia thì HTĐ)
24.saw(vì có từ khóa ago=>chia thì QKĐ)
25.saw(dịch nghĩa=>chia thì QKĐ)
27.are playing(dịch nghĩa=>chia thì HTĐ)
28.rang/ was taking(dựa vào từ khóa when)
29.was/worked(vì có từ khóa yesterday=>chia thì QKĐ)
30.didn't sit(vì có từ khóa last Sunday=>chia thì QKĐ)
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK