Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. You can turn off the television. I __________________ (not/...

1. You can turn off the television. I __________________ (not/ watch) it. 2. When I ___________ (open) the car door this morning, a cat ________________ (jump)

Câu hỏi :

1. You can turn off the television. I __________________ (not/ watch) it. 2. When I ___________ (open) the car door this morning, a cat ________________ (jump) out. 3. Bob ___________ (hurt) his finger when he ___________________ (cook) his dinner. 4. I _____________ (live) in London for ten years while I ___________ (be) a child. 5. Listen! Somebody __________________ (play) the piano. ~ It’s Jenny. She __________ (play) the piano every evening. 6. Louis usually __________ (phone) me on Fridays, but she _____________ (not/ phone) yesterday. 7. We ___________ (go) to the cinema last night, but I _______________ (not/ enjoy) the film much. 8. When we ___________ (see) mark, we ________________ (stop) the car. 9. When I last ___________ (see) Allan, he ________________ (try) to find a job in London. 10. My brother ____________ (try) to find a job at the moment. It’s very difficult. 11. This time last year I ___________ (live) in Brazil. And I ____________ (meet) my husband while I ___________________ (work) there. 12. What ________________ (you/ do) at 10 o’clock yesterday? __________________ (you/ study)? 13. They still ________________ (live) in the small house they ______________ (buy) 50 years ago. 14. Last night while I __________________ (do) my homework, my brothers _______________ (play) computer games. 15. What __________________ (you/ do) last night? ~ Well, as soon as I _______________ (finish) my work, I _______________ (go) to bed.

Lời giải 1 :

1. You can turn off the television. I don't watch it. 

Dịch: Bạn có thể tắt TV. Tôi không xem nó.
2. When I was opening the car door this morning, a cat jumped out.

Dịch: Khi tôi đang mở cửa xe sáng nay, một con mèo đã nhảy ra ngoài.
3. Bob hurted his finger when he was cooking his dinner.

Dịch: Bob ném ngón tay khi anh ấy đang nấu bữa tối.
4. I was living in London for ten years while I was a child.

Dịch: Tôi đã sống ở London trong mười năm khi tôi còn là một đứa trẻ.
5. Listen! Somebody is playing the piano. ~ It’s Jenny. She plays  the piano every evening.

Dịch: Hãy lắng nghe! Ai đó đang chơi piano. ~ Đó là Jenny. Cô ấy chơi piano vào mỗi buổi tối.
6. Louis usually phones me on Fridays, but she didn't phone yesterday.

Dịch: Louis thường điện thoại cho tôi vào thứ Sáu, nhưng hôm qua cô ấy không gọi.
7. We went to the cinema last night, but I didn't enjoy the film much.

Dịch: Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim tối qua, nhưng tôi không thích bộ phim cho lắm.
8. When we saw mark, we stopped the car.

Dịch: Khi chúng tôi nhìn thấy mark, chúng tôi dừng xe.
9. When I last saw Allan, he was trying  to find a job in London.

Dịch: Lần cuối tôi gặp Allan, anh ấy đang cố gắng tìm một công việc ở London.
10. My brother is trying to find a job at the moment. It’s very difficult.

Dịch: Anh trai tôi đang cố gắng tìm việc làm vào lúc này. Nó rất khó.
11. This time last year I was living in Brazil. And I met my husband while I was working there.

Dịch: Giờ này năm ngoái tôi đang sống ở Brazil. Và tôi đã gặp chồng tôi khi tôi đang làm việc ở đó.
12. What was you doing at 10 o’clock yesterday? Was you studying?

Dịch: Bạn đã làm gì lúc 10 giờ sáng hôm qua? Bạn đang học?
13. They still had lived in the small house they bought  50 years ago.

Dịch: Họ vẫn sống trong ngôi nhà nhỏ mà họ mua cách đây 50 năm.
14. Last night while I was doing my homework, my brothers was playing computer games.

Dịch: Tối qua khi tôi đang làm bài tập về nhà, anh em tôi đang chơi game trên máy tính.
15. What did you do last night? ~ Well, as soon as I had finished my work, I went to bed.

Dịch: Bạn đã làm gì tối qua? ~ Chà, ngay sau khi tôi hoàn thành công việc của mình, tôi đã đi ngủ.

Chúc bạn học tốt

Thảo luận

-- 1.don't watch 2.was opening - jumped 3.hurted - was cooking 4. was living - was 5.is playing - plays 6.phones - didn't phone 7.went - didn't enjoy 8.saw - stopped 9.saw - was trying 10.is trying 11.was living - met - was working 12.wa... xem thêm

Lời giải 2 :

1 don't watch 

-> thì HTĐ 

2 was opening -> thì QKTD 

jumped -> thì QKĐ 

3 hurted -> thì QKĐ 

was cooking -> thì QKTD 

4 was living -> thì QKTD 

was -> thì QKĐ 

5 is playing -> thì HTTD 

plays -> thì HTĐ 

6 phones -> thì HTĐ 

didn't phone -> thì QKĐ

7 went - didn'r enjoy -> thì QKĐ

8 saw - stopped -> thì QKĐ

9 saw -> thì QKĐ 

was trying -> thì QKTD 

10  is trying -> thì HTTD 

11 was living -> thì QKTD 

met -> thì QKĐ

was working ->THÌ QKTD

12 was you doing - was you studying  -> thì QKTD 

13 had lived -> thì HTHT 

bought -> thì QKĐ 

14 was doing - was playing -> thì QKTD 

15 did you do -> thì QKĐ 

had finisshed -> thì HTHT 

went -> thì QKĐ



Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK