1. Was making
2. Used
3. Danced
4. Was coming
5. Wa living
6. Was opening
7. Was visiting
8. Sat
9. Was inserting
10. Was starting
—
1. Was listening - heard
2. Said - was still trying
3. Was dancing - fell - broke
4. Was playing - called
5. Was looking - noticed
6. Found - was surfing
7. Was having - spilled
8. Saw - wasn’t going - was going
9. Did you take - were traveling
10. Were you chatting - was trying
—
Công thức thì QKTD:
1. Câu khẳng định S + was/were + V-ing.
2. Câu phủ định S + was/were + not + V-ing
3. Câu nghi vấn
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
---
Cách sử dụng thì QKTD:
1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn. Trong câu xuất hiện trạng từ while + mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn, ta chia mệnh đề còn lại theo thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK