1. arrived-was still sleeping
2. went-were having
3. was having-stopped
4. were crossing-saw
5. saw-was standing
6. was reading-learnt-did
7. were playing-came
9. was-worked
10. was sitting-saw
11. woke up- were telling
12. was waiting-arrived
13. wanted-choosed
14. studied-phoned
15. found-was looking for
1. arrived / was sleeping
2. went / were having
3. was having / stopped
4. were crossing / saw
5. saw / was standing
6. was reading / was learning / was doing
7. were playing / came
8. rang / was taking
9. was /worked
10. was sitting / saw
11. woke up / told
12. was waiting / arrived
13. wanted / chose
14. studied / phoned
15. found / was looking for
=> -chia ở quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
-Qúa khứ đơn : khi hành động đó xảy ra và đã kết thúc ở quá khứ
-Hành động đang xảy ra ( chia ở quá khứ tiếp diễn ) bất chợt hành động khác xen vào ( chia ở quá khứ đơn )
Structure :
- Qúa khứ đơn : S + was/were + adj/Noun
S + V – ed
- Qúa khứ tiếp diễn : S + was(n't) / were(n't) + V-ing
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Xin ctlhn ạ ! thanks tus nha :)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK