1. Have read
-> Thì HTHT : S have/has VPII
2. Was doing - sent - had given
3. Will have read
-> Thì TLHT: S will have VPII
4. Was doing
-> QKTD when QKĐ
5. Will be living
-> thì TLTD: S will be Ving
6. Will be working
-> thì TLTD: S will be Ving
7. Finish
-> as soon as : ngay khi
8. Looked - was trying
-> when QKĐ, QKTD
9. Were - had started - got
-> thì QKHT: S had VPII
10. Have worked
-> Thì HTHT : S have/has VPII
11. Have ever met
-> Thì HTHT : S have/has VPII
12. Came - had stood
-> thì QKHT: S had VPII
13. Had buzzed - answered
-> After QKHT, QKĐ
14. Had - was repairing
-> QKĐ while QKTD
15. Saw - was sitting - told - had been reading
-> Phải lùi thì của câu gián tiếp về quá khứ hoàn thành tiếp diễn
16. Was weeding - was cutting
-> QKTD while QKTD
17. Will be waiting
-> thì TLTD: S will be Ving
18. Will have finished
-> Thì TLHT: S will have VPII
19. Have seen
-> Thì HTHT : S have/has VPII
10. Had attended
-> thì QKHT: S had VPII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK