Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex2: Put the verbs in brackets in the Present Perfect...

Ex2: Put the verbs in brackets in the Present Perfect tense. 1. Peter and his brother (learn) 2. Mr. Green (play) 3. It (not rain) 4. We (not see) 5. I (st

Câu hỏi :

giúp mình với thank mn rất nh

image

Lời giải 1 :

Cấu trúc hiện tại hoàn thành:

(+) S + have/has + Vpp 

(-) S + have/has + not + Vpp 

(?) Have/ has + S + Vpp?

Bài làm:

`1`. have learnt

`2`. has played

`3`. hasn't rained

`4`. haven't seen

`5`. have studied

`6`. has worked

`7`. has seen

`8`. has been

`9`. have had

`10`. has played

Thảo luận

-- thank you <3333

Lời giải 2 :

1. have learned 

-> HTHT - for - S là số nhiều - have - V3 

2. has played 

-> HTHT - since - S là số ít - has - V3 

3. hasn't rained 

-> HTHT - since - S là số ít - phủ định - hasn't - V3 

4. haven't seen 

-> HTHT - yet - S là số nhiều - have - V3 

5. have studied 

-> HTHT- for - S là I - have - V3 

6. has worked 

-> HTHT - for - S là số ít - has -V3 

7. has seen 

-> HTHT - before - S là số ít - has - V3 

8. has been 

-> HTHT - since - S là số ít - has - V3 

9. have had 

-> HTHT - since - S là I - have - V3 

10. has played 

-> HTHT - for - S là he - has - V3 ) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK