13. B
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will + V
14. D
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII + (by + O)
15. D
Sau the là danh từ.
Success (n): sự thành công
16. C
Trước tính từ cần 1 danh từ.
Scientific developements: sự phát triển khoa học
17. B
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.
Công thức: S + had + PII
18. C
Câu tường thuật lùi thì và đổi "tomorrow" `->` the next day.
19. A
Câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would + V
20. C
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức: S + will be V-ing
21. C
Avoid + V-ing: tránh làm gì
22. D
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has been PII.
23. C
Decide to V: quyết định làm gì
13 A (câu ĐK loại 1)
14 C (Câu bị động thì QKĐ : S+was/were+P2+(by OS)
15 B (success : sự thành công)
16 C (adj+N : scientific:thuộc về khoa học)
17 B (When+QKĐ+QKHT)
18 C (câu gián tiếp thfi TLĐ)
19 A (Câu đk loại 2 : If+QKĐ , S+would/could+V+O )
20 C (at + h + thời gian cụ thể ở tương lai =>thì TLTD : S+will+be+Ving+O)
21 C (avoid+Ving:tránh làm gì)
22 D (Bị động thì HTHT : S(O) + have/has+been+P2+(by OS)
23 C (decide + to V: quyết định làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK