1. swimming (dấu hiệu: sea)
2. listening to music (dấu hiệu: singer)
3. watching films (dấu hiệu: cinema)
4. photography (dấu hiệu: new camera)
5. reading books (dấu hiệu: Harry Potter - tên tiểu thuyết)
6. skating (dấu hiệu: dangerous; trượt băng trên chiếc giày có lưỡi dao trên mặt phẳng trơn nên anh ấy cho rằng nó nguy hiểm)
7. surfing internet (dấu hiệu: social media sites such as Facebook, Zalo, etc.)
8. shopping (dấu hiệu: spend a lot of money on everything)
9. cooking (dấu hiệu: chef)
10. art (dấu hiệu: draw or paint)
`VII`
1: C. in (in your free time: trong thời gian rảnh rỗi)
2: B. taking (taking photo: chụp ảnh)
3: D. goes out (goes out with his friend: ra ngoài với bạn bè của anh ấy)
4: D. they
5: A. interested (interested in: thích thú)
`@` Waiting
____________
`1.` swimming
`2.` listening to music
`3.` watching films
`4.` photography
`5.` reading books
`6.` skating
`7.` surf
`8.` shopping
`9.` cooking
`10.` art
Cách làm: Dịch câu để làm (Bài này những từ như "sea, singer,... là dấu hiệu để làm)
Vd: I really like ______________– especially in the sea.
Tôi thực sự thích bơi - đặc biệt là ở biển.
_________________________________________
`1.` C. in ( in your free time: trong thời gian rảnh của bạn)
`2.` B. taking ( like+V_ing; taking photos: chụp ảnh)
`3.` D. goes out ( he+V_s/es)
`4.` D. they ( ngôi số nhiều (his friends → nhiều người bạn) ⇒ dùng they)
`5.` A. interested ( interested in+V_ing: thích)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK