bài 3 :
11 to start
=> plan + to-V
12 to get
=> appear + to-V
Bài 4:
2. looking forwark to travelling
=> Looking forward to + V-ing/Noun: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì
3. In addition to cleaning
=> In addition to + Noun/ Pronoun/V_ing: Bên cạnh cái gì đó
4. accustomed to working
=> accustomed to : dùng để chỉ thói quen trong hiện tại
5. There’s no point in asking
=> There’s no point (in) doing: chẳng có ích gì khi…
6. addmit to wearing
=> addmit to dong sth : thừa nhận
7. use of paiting
=> use of something : sử dụng một cái gì đó
8. as well as rasing
=> as well as : cũng như
xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK