$1.$ This is the first week at my new school.
- S + to be + ...
- the + Danh từ.
- at + địa điểm bao quát.
$2.$ My new school is big and it has a large library.
- S + to be + adj.
- S + have/ has + N + ...
$3.$ I usually do my homework in the school library.
- S + V (s/es).
- do homework (v.): làm bài tập về nhà.
$4.$ I have lots of friends and they are all friendly.
- S + have/ has + N + ...
- lots of + Danh từ số nhiều đếm được.
- S + to be + adj.
$5.$ We have many subjects at school and my favorite subject is English.
- S + have/ has + N + ...
- many + Danh từ số nhiều đếm được.
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$6.$ In the afternoon, I play sports in the playground.
- S + V (s/es).
- in + địa điểm chung chung.
$7.$ My friends and I are playing basketball at the moment.
- "at the moment".
$→$ S + am/ is/ are + V-ing.
$8.$ We are checking the answer to that question now.
- "now".
$→$ S + am/ is/ are + V-ing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK