Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nhôm oxit:`Al(OH)_3`,bazo,không tan
kali sunphua:`K_2S`,muối,tan
canxi cacbonat:`CaCO_3`,muối,không tan
natri hidroxit:`NaOH`,bazo,tan
bạc oxit:`Ag_2O`,oxit,không tan
đồng(II) sunfit:`CuSO_3`,muối,không tan
canxi photphat:`Ca_3(PO_4)_2`,muối,không tan
kali oxit:`K_2O`,oxit,tan và tạo thành `KOH`
magie clorua:`MgCl_2`,muối,tan
bari sunphat:`BaSO_4`,muối,không tan
`Ba(NO_3)_2`:bari nitrat,muối,tan
`HCl`:axit clohidric,axit,tan
`ZnSO_4`:kẽm sunfat,muối,tan
`Cu(OH)_2`:đồng(II) hidroxit,bazo,không tan
`K_2SO_4`:kali sunfat,muối,tan
`SO_2`:lưu huỳnh đioxit,oxit,tan
`MgCO_3`:magie cacbonat,muối,không tan
`ZnCl_2`:kẽm clorua,muối,tan
`Na_2HPO_4`:natri hidrophotphat,muối,tan
`CaS`:canxi sunfua,muối,tan
`#Devil`
1.Al(OH)3→Bazo→Ko tan
2.K2S→Muối→Tan
3.CaCO3→Muối→Ko tan
4.NaOH→Bazo→Tan
5.Ag2O→Oxit kim loại
6.CuSO3→Muối→Ko tan
7.Ca3(PO4)2→Muối→Ko tan
8.K2O→Oxit bazo→Tan
9.MgCl2→Muối→Tan
10.BaSO4→Muối→Tan
11.Bari nitrat→Muối→Tan
12.Axit clohydric→Axit→Tan
13.Kẽm sunfat→Muối→Tan
14.Đồng (II) hydroxit→Bazo→Ko tan
15.Kali sunfit→Muối→Tan
16.Lưu huỳnh đioxit→Oxit axit→Tan
17.Magie cacbonat→Muối→Ko tan
18.Kẽm clorua→Muối→Tan
19.Natri hydrophotphat→Muối→Tan
20.Canxi sufua→Muối→Tan
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK