Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 1: Dãy các chất nào sau đây toàn là...

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit A. Na2O, SO2, K2O, P2O5 B. BaO, NaNO3, ZnO, KCl C. Al2O3, SiO2, PbO, CuCl2

Câu hỏi :

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit A. Na2O, SO2, K2O, P2O5 B. BaO, NaNO3, ZnO, KCl C. Al2O3, SiO2, PbO, CuCl2 D. MnO2, KOH, CuO, HgO Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 và H2O. B. KClO3 và CaCO3. C. KMnO4 và không khí. D. KClO3 và KMnO4 . Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì: A. Khí oxi ít tan trong nước. B. Khí oxi nặng hơn không khí. C. Khí oxi nhẹ hơn không khí. D. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. Câu 4: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy không khí ta phải úp bình thu khí vì: A. Khí hiđro nặng hơn không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Hiđro là chất khử. Câu 5: Hợp chất NaHCO3 có tên gọi là: A. Natri cacbonat B. Natri hiđrocacbonat C. Natri hiđrocacbonic D. Natri cacbonic Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A. Fe + H¬2SO4 → FeSO4 + H2. B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. C. 2H2O 2H2 + O2. D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 7: Đốt cháy 16,8 lít khí O2 trong H2. Khối lượng hơi nước thu được: A. 18 gam . B. 4,5 gam .C. 27 gam D. 9 gam Câu 8: Khối lượng kali clorat (KClO3) cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là: A. 122,5 gam. B. 122,5 kg .C. 12,25 gam D. 12,25 kg Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dd H2SO4 thì thể tích H2 thu được: A. 56 lít B. 6,72 lít .C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 10: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Chất còn dư sau phản ứng là: A. Zn dư B. 2 chất vừa hết .C. HCl dư D. Không xác định được Câu 11: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6 gam C và 8 g S là: A. 20 gam B. 26 gam .C. 24 gam D. 30 gam Câu 12: Người ta tiến hành các thí nghiệm : lần lượt cho KCl, BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3, Al(OH)3,HCl, CaCO3 vào các cốc nước khác nhau và khuấy thì thu được bao nhiêu dung dịch A. 1 B. 2 .C. 3 D. 4 Câu 13: Dung dịch chưa bão hòa A. Có thể hòa tan thêm chất tan. B. Không thể hòa tan thêm chất tan. C. Là hỗn hợp của nhiều chất tan D. Là hỗn hợp của nhiều dung môi. Câu 14: Nói độ tan của NaCl ở 200 là 36g có nghĩa là: A. 36 gam NaCl có thể tan trong nước để trở thành 100 gam dung dịch. B. 36 gam NaCl có thể tan trong 100 gam nước C. 36 gam NaCl hòa tan trong 100 gam dung dịch bão hòa D. 36 gam NaCl hòa tan trong 100 gam nước để trở thành dung dịch bão hòa ở 200C Câu 15: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Có thể tăng hoặc giảm

Lời giải 1 :

1) A do oxit có một hay nhiều nguyên tử liên kết với nhiều hay 1 nguyên tử Oxi

2) D nha do những hợp chất này dễ phân hủy và giàu oxi

3) A ít tan trong nước mới dùng đẩy nước chớ :)

4) B nhẹ hơn kk nên

 5) B nha do Na đọc là Natri HCO3 được là hidrocacbonat

6) C nha do phản ứng phân hủy chỉ có một chất phản ứng nhưng có nhiều sản phẩm

7) C nha tính số mol của oxi ==> nH2O gấp đôi nOxi==> m H2O=1,5*18=27

8) A nha tính số mol của oxi==> số mol của KClO3==> m KClO3

9) B tính số mol Al==> mol của H2==> VH2

10) C tính số mol của Zn so sánh thì nZn<nHCl

11) C

12)D bạn dò bản tính tan là ok

13) A dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan được nữa

14)  D 

15) C

CTLHn

Thảo luận

-- Nhường cau hóa i tui votr 3 câu

Lời giải 2 :

Câu 1.A

Câu 2.D

Câu 3.A

Câu 4.B

Câu 5.B

Câu 6.C

Câu 7.C

Câu 8.A

Câu 9.B

Câu 10.C

Câu 11.C

Câu 12.D

Câu 13.A

Câu 14. D 

Câu 15.C

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK