1 arrived (quá khứ đơn) / was sleeping ( quá khứ tiếp diễn)
_ when
2 was going out (quá khứ tiếp diễn) / had ( quá khứ đơn)
_ when
3 was having ( quá khứ tiếp diễn) / stopped ( quá khứ đơn)
_ when
4 were crossing ( quá khứ tiếp diễn) / saw ( quá khứ đơn)
_ As
5 saw ( quá khứ đơn ) / was stading ( quá khứ tiếp diễn)
_ while
6 was reading ( quá khứ tiếp diễn) / learned/ did (quá khứ đơn)
- while
Tất cả các câu trên ở thì quá khứ tiếp diễn nhé
Thường thì:
While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
As + quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn
a) When I arrived at this house, he was still sleeping.
(When+Quá khứ đơn+Quá khứ tiếp diễn)
b) The light went out while we were having dinner.
(Quá khứ đơn+while+Quá khứ tiếp diễn)
c) Bill was having breakfast when I stopped at thier house this morning.
(Quá khứ tiếp diễn +when+QKĐ)
d) As we were acrossing the street we saw an accident.
e) Tom saw a serious acciedent while he was standing at the bus stop.
Quá khứ đơn+while+QKTD
Công thức thì QKTD:
(+) S+was/were +Ving+O
(-) S+wasn't/weren't +Ving+O
(?) Was/Were + S+Ving+O?
Công thức thì QKĐ:
(+) S+V past+O
(-) S+didn't +V+O
(?) Did+S+V+O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK