Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1: Listen!...

Hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1: Listen! My mother { sing} ....... a song. 2: Every night, We { go} ....... to bed at 10p. m. 3: Giang { like} .......

Câu hỏi :

Hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1: Listen! My mother { sing} ....... a song. 2: Every night, We { go} ....... to bed at 10p. m. 3: Giang { like} ........ Misic but I { like} ..................... Math. 4: Now, Lan { stay} ...... in Hue with her grandmother. 5: My father { read} ............ a newspaper in the morning. 6: Look! Ha { run} ...... very fast. 7: Trang usually { listen} .......... to the teacher in the class, but she { not listen} ........... now. 8: Where ........... your father { be}? - He { be} ....... living room. He { watch} ...... TV. 9: .......... they .......... { go} to school by bus today. 10: .......... your mother often { walk} .......... to market. 11: Every day, Mr. Hung { go} ........... to work by car. 12: In the autumn ,I rarely { go} ......... sailing and { go} ............ jogging to school. 13: I { write} ............... a letter to my friend now. 14: Every day, I { have} ............. lunch at 12a.m and { go} .......... to bed at 10p.m 15: On monday, I {have} ............ math and Art, 16, on Friday, I {have} ........... english. 17: At the moment, I { eat} ......... an orange and my sister { play} ........... tennis 18: Phong, An, Ha,Lan {be} .......... close friend. 19: What .......... you { do} ............ now? 20: They { not play} ............. soccer in the morning 21: My brother { do} ............. his homework in his room now. He .......... { do} his homework soccer every day 22: ............ Hai { work} ................ in the garden at the moment 23: James and his brother { play} ................ soccer at the moment. They { play} .......... soccer every afternoon 24: Where ........... David { swim} ............. now? 25: Mr. Smith often { teach} ............... class 4B 26: It"s 7.30 now. She { study} ................... science in the classroom 27: Mai { water} ....... the flowers in the garden every morning 28: What time ....... they { get up} .................. on Sundays 29: At the moment, I { read} ........... a book and my brother { watch} ................ TV 30: My father { not/ go} ................. to work on Sundays các bạn gạch chân dấu hiệu nhận biết nhé

Lời giải 1 :

`1`. Is singing.

`->` Có Listen! : Dấu hiệu thì HTTD.

`2`. Goes.

`->` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`3`. Likes/ like.

Không có dấu hiệu của thì `->` Chia HTĐ.

`4`. Is staying.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`5`. Read.

Không có dấu hiệu của thì `->` Chia HTĐ.

`6`. Is running.

`->` Có Look! : Dấu hiệu thì HTTD.

`7`. Listens/ Isn't listening.

`->` Có usually : Dấu hiệu thì HTĐ.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`8`. Is your father being/ is being/ is watching.

`9`. Do they going.

`10`. Does...walk.

`11`. Go.

`->` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`12`. Go/ go.

`->` Có rarely : Dấu hiệu thì HTĐ.

`->` And nối 2 mệnh đề song song.

`13`. Am writing.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`14`. Have.

Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`15`. Have/ have.

`17`. Am eating/ is playing.

Có at the moment : Dấu hiệu thì HTTD.

`18`. Are.

`19`. Are...do.

Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`20`. Play.

`21`. Are doing/ does.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`->` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`22`. Is Hai working.

`->` At the moment : Dấu hiệu thì HTTD.

`23`. Are playing/ play.

`->` Có at the moment : Dấu hiệu thì HTTD.

`->` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`24`. Are David swimming.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`25`. Teachs.

`->` Có often : Dấu hiệu thì HTĐ.

`26`. Is studing.

`->` Có now : Dấu hiệu thì HTTD.

`27`. Water.

`->` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.

`28`. Does...get up.

`29`. Am reading/ Is watching.

`->` Có at the moment : Dấu hiệu thì HTTD.

`30`. Doesn't go.

`#Study well`

Thảo luận

-- `8`. Is/ is/ is watching. Mình sửa chút nhé.
-- Cứ ra roi vô ._. Không đùa đâu
-- À mình nghĩ bạn không cho vô. Vì mình với C vừa có war.

Lời giải 2 :

1.is singing→listen⇒HTTD

2.go→every night⇒HTĐ

3.likes-like→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

4.is staying→now⇒HTTD

5.reads→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

6.is running→look⇒HTTD

7.listens→usually⇒HTĐ

isn't listening→now⇒HTTD

8.is→dịch:bố bạn đang ở đâu

is

is watching

⇒HTTD

9.Are-going→today⇒HTTD

10.Does-walk→often⇒HTĐ

11.goes→every⇒HTĐ

12.go-go→rarely⇒HTĐ

13.am writing→now⇒HTTD

14.have-go→every⇒HTĐ

15.have→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

16.have→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

17.am eating-is playing→at the moment⇒HTTD

18.is→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

19.are-doing→now⇒HTTD

20.don't play→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

21.is doing→now⇒HTTD

does→every⇒HTĐ

22.Is-working→at the moment⇒HTTD

23.is playing→at the moment⇒HTTD

play→every⇒HTĐ

24.is-swimming→now⇒HTTD

25.teaches→often⇒HTĐ

26.is studying→now⇒HTTD

27.waters→every⇒HTĐ

28.do-get up→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

29.am reading-is watching→at the moment⇒HTTD

30.doesn't go→thông tin,sở thích...cá nhân⇒HTĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK