Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex. 2: Complete the following sentences 1. She/ hope/ that/...

Ex. 2: Complete the following sentences 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. .......................................................................

Câu hỏi :

Ex. 2: Complete the following sentences 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. .................................................................................... 2. I/ finish/ my report/ 2 days. .................................................................................... 3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. .................................................................................... 4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat. .................................................................................... 5. you/ please/ give/ me/ lift/ station? .................................................................................... chia thi TL nha !!!!!

Lời giải 1 :

1. She hopes that Mary will come to the party tonight. 

(Cô ấy hy vọng rằng Mary sẽ đến bữa tiệc tối nay)

2. I will/ I'll finish my report in 2 days.

(Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo của mình trong 2 ngày nữa.)

3. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.

(Nếu bạn không học chăm chỉ thì bạn sẽ không qua được kì thi cuối kỳ.)

4. You look tired, so I will/I'll bring you something to eat.

(Trông bạn đói quá, tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn.)

5. Will you please give me a lift to the station?

(Anh có thể cho tôi đi nhờ đến nhà ga được không?)

*Thì Tương lai đơn

1. Dạng khẳng định:

                                                  S + will/’ll + V(nguyên thể)

2. Dạng phủ định:

                                           S + will not/won’t + V(nguyên mẫu)

3. Dạng nghi vấn:

                                                 Will + S + V(nguyên mẫu)?

                                                Shall I/We + V(nguyên mẫu)?

4.Dấu hiệu nhận biết:

Tomorrow: Ngày mai, …

Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…

In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…

Trong câu có xuất hiện các động từ hay trạng từ chỉ quan điểm và không chắc chắn như sau:

Probably, maybe, supposedly, … : Có thểm, được cho là,…

Think / believe / suppose / …: Tin rằng, cho là,…

#Sun

Chúc học tốt! 🌿

Thảo luận

-- bạn ơi vào giúp mk câu hỏi này vs
-- Câu nào ạ?
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2196615
-- mk vote cho bạn 3 lần 3 sao và cảm ơn
-- Ok, đợi mình
-- ok
-- Thanks chủ tus

Lời giải 2 :

1. She / hope / that / Mary / come / party / tonight .

=> She hopes that Mary will come to the party tonight .

2 . I / finish / my report / 2 days .

=> I will finish my report in 2 days .

3 . If / you / not / study / hard / , / you / not / pass / final / exam .

=> If you do not study hard, you will not pass the final exam .

4 . You / look / tired, / so / I / bring / you / something / eat .

=> You look tired, so I will bring you something to eat .

5 . you / please / give / me / lift / station ?

=> Will you please give me a lift to the station ?

                          Chúc bạn học tốt             

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK