1 eating
2 reading
3 watching
4 going
5 playing
6 not staying
7 doing
8 hanging out
9 listening
10 surfing
11 preparing
12 doing
13 having
14 not socialising
15 explaining
16 listening
17 spending
18 trying
19 driving
20 not going
Giải thích
like/love/hate/detest/( V chỉ sở thích) .......... + Ving
Đáp án+Giải thích:
*Tip: Mấy bài tập điền dạng động từ diễn đạt sự yêu thích đa số đều là thêm V_ing. Nếu có bí không biết thì thêm V_ing vào có khi sẽ đúng.
1. eating (like+V/V_ing đều được.)
2. reading/ to read (prefer + to V/ V_ing
3. watching ( hate + V_ing)
4. to go/ going (như câu 2)
5. playing (love + V_ing)
6. not to stay.
7. doing ( như câu 5)
8. hanging out.
9. listening.
10. surfing.
11. preparing.
12. doing.
13. having (Detest + V_ing)
14. not to socialise.
15. explaining ( mind doing sth)
16. listening (fancy + V_ing)
17. spending (adore + V_ing)
18. trying.
19. driving.
20. not to go.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK