Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Điền dạng thích hợp của động từ trong...

Bài 1: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. Everyone likes ( eat ) ... ice cream 2. Do you prefer ( read ) ... books in you

Câu hỏi :

Bài 1: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. Everyone likes ( eat ) ... ice cream 2. Do you prefer ( read ) ... books in your freetime 3. I hate ( watch ) ... horror movies? 4. Many people prefer ( go ) ... travelling on holidays 5. My father loves ( play ) ... golf with his friends 6. I prefer ( not stay ) ... up to late 7. What does your sister love ( do ) ... in her spare time? 8. I used ro prefer ( hang out ) ... with my friends at weekend 9. I think not many people like ( listen ) ... to her music 10. Teenagers love ( surf ) ... the web to while away their freetime 11. My mother dislikes ( prepare ) ... the meals 12. Do you enjoy ( do ) ... DIY in your freetime? 13. I detest ( have ) ... a conversation with John 14. Do you think Jane prefers ( not socialise ) ... with other students? 15. I don' t mind ( explain ) ... the problem again 16. Ann fancies ( listen ) ... to songs of her favorite singer 17. My friend adores ( spend ) ... time with her cats 18. I aways love ( try ) ... new things when I go travelling 19. Hoang hates ( drive ) ... his old car 20. Anne prefers ( not go ) ... out too late 。◕‿◕。 Mấy bạn giải giúp mình hết 20 câu này nhé, cho mình cảm ơn nhiều nhiều lắm. Bài này là điền dạng động từ diễn đạt sự yêu thích ( Verbs Linking ) thêm toV hoặc V - ing 。◕‿◕。 (◠‿◕)

Lời giải 1 :

1 eating

2 reading

3 watching

4 going

5 playing

6 not staying

7 doing

8 hanging out

9 listening

10 surfing

11 preparing

12 doing

13 having

14 not socialising

15 explaining

16 listening

17 spending

18 trying

19 driving

20 not going

Giải thích

like/love/hate/detest/( V chỉ sở thích) .......... + Ving

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích:

*Tip: Mấy bài tập điền dạng động từ diễn đạt sự yêu thích đa số đều là thêm V_ing. Nếu có bí không biết thì thêm V_ing vào có khi sẽ đúng.

1. eating (like+V/V_ing đều được.)

2. reading/ to read (prefer + to V/ V_ing

3. watching ( hate + V_ing)

4. to go/ going (như câu 2)

5. playing (love + V_ing)

6. not to stay.

7. doing ( như câu 5)

8. hanging out.

9. listening.

10. surfing. 

11. preparing.

12. doing.

13. having (Detest + V_ing)

14. not to socialise.

15. explaining ( mind doing sth)

16. listening (fancy + V_ing)

17. spending (adore + V_ing)

18. trying.

19. driving.

20. not to go.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK