`1` has been working
`2` have been waiting
`3` has been living
`4` has been playing
`5` have you been learning
`6` have been looking for
`7` have been liking
`8` hasn't been running
`9` has she been working
`10` has't been
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + been + Ving + O
@ Dorris
1. He has been working
2. have been waiting
3. has been living
4. has been playing
5. have you been learning
6. have been looking
7. have been liking
8. hasn't been running
9. has she been working
10. hasn't been
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present perfect continuous tense):
(+) S + has/have + been + V-ing.
(-) S + has/have + not + been + V-ing.
(?) Has/Have + S + been + V-ing?
*Has/have chia theo chủ ngữ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK