IV.
1. careful
careful (a) : cẩn thận.
2. leaves
leaf (số ít) → leaves (số nhiều)
3. businessman
businessman (n) : doanh nhân
4. nationality
nationality (n) : quốc tịch
5. polluted
polluted (n) : bị ô nhiễm
6. a Japanese
Japaneses (n) : người Nhật Bản.
7. speaking
speaking contest (n) : cuộc thi nói
8. famous
be famous for : nổi tiếng về cái gì
9. entertainment
entertainment (n) : sự giải trí
10. second
second floor : tầng hai
V.
1. orange → oranges
There are + số lượng + danh từ đếm được số nhiều(s/es).
2. is → are
boys là danh từ đếm được số nhiều
3. she → her
Tạm dịch : Anh trai của cô ấy là kiến trúc sư.
4. in → on
on the table : ở trên bàn
5. comes → come
When + do/does + S + V_nguyên?
6. he → his
Tạm dịch : Có phải chị của cậu ấy là một bác sĩ không ?
7. Are → Is
shirt là danh từ đếm được số ít.
8. pen → pens
Those are + danh từ đếm được số nhiều.
9. a → bỏ
Hoa và Lan là chủ ngữ số nhiều
10. Do → Are
Be + S + in + somewhere ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK