Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 3: (3 điểm) Cho các cặp chất sau :...

Câu 3: (3 điểm) Cho các cặp chất sau : Zn + HCI ; Cu + HCI ; Những cặp chất nào xảy ra phản ứng? Viết các phương trình hóa học tương ứng. Câu 4: (2 điểm) H

Câu hỏi :

Mn giúp em với ạ hứa vote 5 sao và ctlhn

image

Lời giải 1 :

Câu 3

Zn+2HCl⇒ZnCl2+H2

Fe+CuSO4⇒FeSO4+Cu

Zn+Pb(NO3)2⇒Zn(NO3)2+Pb

Cu+HgSO4⇒CuSO4+Hg

Cu+2AgNO3⇒Cu(NO3)2+2Ag

Câu 4

-Trích mẫu thử, đánh số và đổ lần lượt từng mẫu thử vào nhau.

+) Dung dịch có xuất hiện 1 kết tủa màu xanh là CuCl2

CuCl2+2NaOH⇒Cu(OH)2+2NaCl

+) Dung dịch có 2 kết tủa là NaOH

CuCl2+2NaOH⇒Cu(OH)2+2NaCl

AlCl3+3NaOH⇒Al(OH)3+3NaCl

+) Dung dịch có xuất hiện 1 kết tủa nhưng sau đó tan dần là AlCl3

AlCl3+3NaOH⇒Al(OH)3+3NaCl

Al(OH)3+NaOH⇒NaAlO2+2H2O

+) Dung dịch không xuất hiện hiện tượng gì là NaCl

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 3:

$Zn+2HCl→ZnCl_{2}+H_{2}↑$

$Fe+CuSO_{4}→FeSO_{4}+Cu↓$

$Zn+Pb(NO_{3})_{2}→Zn(NO_{3})_{2}+Pb↓$

$Cu+HgSO_{4}→CuSO_{4}+Hg↓$

$Cu+2AgNO_{3}→Cu(NO_{3})_{2}+2Ag↓$

Câu 4: Nhỏ từ từ từng dung dịch với nhau, lọ nào mà tạo kết tủa trắng keo thì lọ đó là $AlCl_{3}$

Lọ dùng để nhỏ vào là $NaOH$

$PTHH: 3NaOH+AlCl_{3}→3NaCl+Al(OH)_{3}↓$

Còn lại $CuCl_{2}$ và $NaCl$, ta dùng $NaOH$ làm thuốc thử, chất nào tạo kết tủa xanh với $NaOH$ thì là $CuCl_{2}$

$PTHH: 2NaOH+CuCl_{2}→Cu(OH)_{2}↓+2NaCl$

Còn lại là $NaCl$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK