1 at vì stay at: ở
2 out vì count St out: loại bỏ
3 on vì put on: tăng
4 for vì for a long time: trong khoảng thời gian dài
5 to vì close to: gần với
6 with vì be careful with St: cẩn thận với cái gì
7 in vì in shape: giữ thân hình tưng đối
8 for vì good for St: tốt cho cái gì
1. I'd rather stay at home (stay at = ở )
2. you can count me out (count something out = loại bỏ)
3. I've put on 2 Kg (put on (weight) = tăng cân)
4. so they live for a long time (live for (time) = sống (bao lâu))
5. Sitting too close to the TV (close to= gần (ai/cái gì đó))
6. Be careful with what you eat (be careful with = cẩn thận với)
7. to help keep herself in shape (in shape = giữ dáng)
8. isn't good for your eyes. (good for = tốt cho)
chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK