1. have done (để lại KQ ở hiện tại)
2. has written - hasn't finished ( có dấu hiệu là 'for' và 'since')
3 left ( hành động đã xảy ra với dấu hiệu 'ago') - haven't met him ( dấu hiệu 'since')
4 Did (you) do - Did (you) play ( dấu hiệu last weekend)
5 have (you) had ( hành động sở hứu bắt đầu từ QK và tiếp tục tới hiện tại)
6. bought ( dấu hiệu last month) - hasn't worn ( dấu hiệu là 'yet')
7. has taught ( dấu hiệu 'since') - graduated ( hành động tốt nghiệp đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ)
8 Have (you) heard - was - dead - wrote - Have (you) read
9.got - was - went ( dấu hiệu last night)
10. earned ( dấu hiệu last week) - has already spent ( dấu hiệu là 'already')
#TNsusu
Công thức thì:
HTHT :S+have/has+VpII+...
QKĐ :S+Ved/bất quy tắc+....
1. have done
2 has written/has finished (dấu hiệu nhận biết:for,yet)
3 left(dấu hiệu nhận biết:ago)/have never meet him(dấu hiệu nhận biết:never,since)
4 did you do...? /Did you play....?(dấu hiệu nhận biết:last)
5 Have....had...?
6. bought(dấu hiệu nhận biết: last )/ hasn't worn(dấu hiệu nhận biết:yet)
7. has taught(dấu hiệu nhận biết:since)/graduated (sau since V chia thì quá khứ đơn)
8 Did...heard....?/were/died/wrote/Did...read...?
9.got/were/ went (dấu hiệu nhận biết:last)
10 earned(dấu hiệu nhận biết:last)/has already spent(dấu hiệu nhận biết:already)
*chúc bạn học tốt!*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK