$II.$ Supply the correct form or tense of the verbs in parentheses to complete the sentences (1m).
$1.$ playing
- hate + V-ing: ghét làm việc gì.
- hate là động từ chỉ có thể theo sau là động từ thêm -ing.
$2.$ Does your sister ride
- Thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V (nguyên mẫu) + O...?
$3.$ to have
- used to + V (nguyên mẫu): chỉ hành động đã từng làm, đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
$4.$ will be studying
- Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing + O...
- Dấu hiệu nhận biết: mốc thời gian được xác định rõ ràng trong tương lai "This time tomorrow"
$II.$ Supply the correct form of the words in parentheses to complete the sentences (1m).
$1.$ Socialising
- Gerund + tobe + adj + O ...
$2.$ envious
- Sau động từ tobe: thường là tính từ.
→ envious (adj.): ghen tị.
$3.$ addicted
- addicted to something: nghiện cái gì.
$4.$ unhealthy
- unhealthy: không khỏe mạnh.
$@vanw$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK