1 D ( have breakfast : một cụm từ nghĩa là ăn sáng )
2 a ( giới từ at thường đứng trước giờ)
3 b ( visit : thăm)
4 d
5 a ( watch TV : xem ti vi chia thì hiện tại đơn mà chủ ngữ là she nên thêm es)
6 d
7 c
8 d ( good : tốt , tính từ chỉ để người còn lại là đò vật )
9 d ( driver : người lái xe)
10 c
11 a ( where : hỏi nơi chốn )
12 c
1. D ( have breakfast : ăn sáng )
2. A ( at + thời gian cụ thể )
3. B ( visit our teachers : thăm giáo viên của chúng tôi )
4. D ( photo of + N : bức ảnh của ... )
5. A ( watches TV : xem TV )
6. A ( sporty : đam mê thể thảo, không dùng pretty vì pretty dùng cho nữ )
7. C ( vế sau dùng is nên vế này cũng là is )
8. D ( kind and friendly là đặc điểm tốt nên dùng good )
9. D ( bus driver : người lái xe buýt )
10. C ( người trả lời là I nên câu hỏi dùng you )
11. A ( primary school : trường tiểu học. Primary school là địa điểm nơi chốn nên dùng where )
12. C ( What + trợ động từ + từ chỉ người + do : Ai đó làm nghề gì )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK