Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 11: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác...

Câu 11: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng được với nước: A. SO2, CuO, K2O C. CuO, ZnO, BaO B. CO, Al2O3, P2O5 D. K2O, SO2, P2O5 Câu 12: Cặp

Câu hỏi :

Câu 11: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng được với nước: A. SO2, CuO, K2O C. CuO, ZnO, BaO B. CO, Al2O3, P2O5 D. K2O, SO2, P2O5 Câu 12: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ: A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 13: Cho kim loại đồng vào ống nghiệm có chứa dung dịch axit clohidric sẽ có hiện tượng là: A. Chất khí tạo ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh B. Chất khí tạo ra có khả năng làm tàn đóm đỏ bùng cháy C. Chất khí tạo ra làm vẩn đục nước vôi trong D. Không có hiện tượng vì không có phản ứng xảy ra Câu 14: Những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường: A. K, Na, Ca, Fe B. K, N, Ba, Cu C. K, Na, Ba, Ca D. K, Na, Ba, Cu Câu 15: Chất nào trong các chất sau được dùng để điều chế oxi trong PTN: A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O D. A và B đúng Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Hidro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại B. Hidro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao C. Hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt D. Hidro có thể tác dụng với tất cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao Câu 17: Chất có công thức hóa học Al(OH)3 có tên gọi là: A. Nhôm (III) oxit B. Đi nhôm trioxit C. Nhôm oxit D. Nhôm hiđroxit Câu 18: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất: A. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra Câu 19: Dẫn khí H2 vào ống nghiệm chứa nhôm oxit đã được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp, hiện tượng quan sát được là gì: A. Không có hiện tượng vì không có phản ứng xảy ra. B. Chất rắn màu nâu đỏ dần dần chuyển thành chất rắn màu đen C. Chất rắn màu đen dần dần chuyển thành chất rắn màu nâu đỏ D. Chất rắn màu đen dần dần chuyển thành chất rắn màu nâu đỏ, có hơi nước tạo thành bám trên thành ống nghiệm Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế: A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Lời giải 1 :

`#AkaShi`

Câu `11` :

Đáp án : `D` vì oxit axit hầu hết tan còn oxit bazo thì kim loại `K ; Na ; Ba ;...` tan

PTHH:

`SO_2 + H_2O -> H_2SO_3`

`P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`

`K_2O + H_2O -> 2KOH`

Câu `12` :

Đáp án `D`

`H_2` và `O_2`

Tỉ lệ `H_2 : O_2 = 2:1`

`to` Gấy nổ lớn

Câu `13` :

`Cu` là kim loại đứng sau `H` ở bảng hoạt động nên không thể pư với `HCl`

`to` Chonj` D`

Câu `14` :

Đáp án `C`

`2K + 2H_2O -> 2KOH + H_2`

`2Na + 2H_2O -> 2NaOH + H_2`

`Ba + 2H_2O -> Ba(OH)_2 + H_2`

`Ca + 2H_2O -> Ca(OH)_2 + H_2`

Câu `15` :

Đáp án `D`

PTHH:

`2KClO_3` $\xrightarrow[t^o]{MnO_2}$ `2KCl + 3O_2`

`2KMnO_4` $\xrightarrow{t^o}$ `K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2`

Câu `16` :

Đáp án `D`

`to` Học lí thuyết cô giảng là bt

Câu `17` :

Đáp án `D`

Cách gọi tên: Kim loại + Hidroxit

Câu `18` :

Đáp án `C`

`to` Lí thuyết nka

Câu `19` : `A`

Câu `20` : `B`

 

Thảo luận

-- xl nhé học online xong tắm ăn cơm nên giờ ms onl đc
-- Có shao đauu Hogg r mà em
-- Thì h làm đi ko shao nka
-- ok!

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK