1. a few
2. a little
3. many
4. many
5. a few
6. a little
7. a little
8. a few
9. a few
10. a little
11. a little
12. a little
- much + N(không đếm được)
many + N(đếm được số nhiều)
`->`Nghĩa là "nhiều".
- a little + N(không đếm được)
a few + N(đếm được số nhiều)
`->`Nghĩa là "một vài".
- Còn vì sao điền much/ many hay a few/ a little thì phải dựa vào nghĩa.
1. a few 7. a little
2. a little 8. a few
3. many 9. a few
4. many 10. a little
5. a few 11. a little
6. a little 12. a little
giải thích
much - uncountable noun
many - countable noun
a few - danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
a little - danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK