1. quickly
2. pretty
3. terribly
4. good
5. easily
6. terrible
7. well
8. careful
9. carefully
10. loudly
* Trạng từ: đứng sau động từ thường, đứng giữa tobe và phân từ trong bị động.
* Tính từ: đứng sau be, đứng trước danh từ.
1.He quickly reads a book.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
2.Mandy is a pretty girl.→Tính từ đứng sau tobe.
3.The class is terrible loud today.→Tính từ đứng sau tobe.
4.Max is a good singer.→Tính từ đứng sau tobe.
5.You can easily open this tin.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
6.She sings the song well.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
7.He is a careful driver.→Tính từ đứng sau tobe.
8.He drives the car carefully.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
9.The dog barks loudly.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK