Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 TEST 1: Present tenses 1. How many languages_____ John speak?...

TEST 1: Present tenses 1. How many languages_____ John speak? a. do b. does c. did d. will 2. Hurry! The train________ I don't want to miss it. a. comes b. is

Câu hỏi :

TEST 1: Present tenses 1. How many languages_____ John speak? a. do b. does c. did d. will 2. Hurry! The train________ I don't want to miss it. a. comes b. is coming c. came d. has come 3. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several film. a. appears b. is appearing c. appeared d. has appeared 4. What time________ the next train leave? a. does b. will c. shall d. would 5. Monica________ with her sister at the moment until she finds a flat. a. stays b. is staying c. will stay d. is going to stay 6. For several years his ambition ________ to be a pilot. a. is b. has been c. was d. had been 7. He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner. a. finish b. finishes c. will finish d. shall have finished 8. She's at her best when she________ big decisions. a. is making b. makes c. had made d. will make 9. There's no more apples. We ______ them all. a. had eaten b. ate c. eat d. have eaten 10. Robert________ tomorrow morning on the 10:30 train. a. arrived b. is arriving c. has arrived d. would arrive 11. Look! The bus________ a. left b. has left c. leaves d. is leaving 12. After you finish your work, you________ a break. a. should take b. have taken c. might have taken d. takes 13. I________ for Christine. Do you know where she is? a. look b. looked c. am looking d. looks 14. There's a strange smell in here. Mother________ something. a. cooks b. is cooking c. will cook d. has cooked 15. Look that those black clouds! It________ a. is going to rain b. will rain c. would rain d. can rain 16. We________ a party next week. Would you like to come? a. have b. will have c. are having d. will have had

Lời giải 1 :

1. B. does (hiện tại đơn)

2. B. is coming (có hurry ⇒ hiện tại tiếp diễn)

3. D. has appeared (có in several ⇒ hiện tại hoàn thành)

4. A. does (diễn tả lịch trình)

5. B. is staying (at the moment ⇒ ht tiếp diễn)

6. B. has been (several year ⇒ ht hoàn thành)

7. B. finishes (câu dạng đk loại 1: If/When/ As soon as… S + V(s/es), S + will + V…)

8. B. makes (hiện tại đơn)

9. D. have eaten (đã hết táo ⇒ hiện tại hoàn thành)

10. B. is arriving (lịch trình)

11. D. is leaving (look ⇒ hiện tại tiếp diễn)

12. A. should take (nên nghỉ ngơi sau khi làm việc)

13. C. am looking (hiện tại tiếp diễn, hđ xảy ra ở thời điểm nói)

14. B. is cooking (hiện tại tiếp diễn, hđ xảy ra ở thời điểm nói)

15. A. is going to rain (look ⇒ hiện tại tiếp diễn)

16. B. will have (next week ⇒ tương lai đơn)

CHÚC BẠN HỌC TỐT 

Cho mk xin ctlhn ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1B thuộc HTĐ.

2B Vì hurry là từ cảm thán trong HTTD.

3D vì in several là HTHT.

4A vì diễn tả lịch trình là HTĐ.

5B vì at the moment là HTTD.

6B vì several year là HTHT.

7B finishes

8B thuộc HTĐ.

9D thuộc HTHT.

10B is arriving

11D vì look là HTTD.

12A should take 

13C HTTD

14B HTTD

15A vì look là HTTD.

16B vì next week là TLĐ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK