`1.` safely : an toàn
`2.` destruction
- Mạo từ "the" thường đứng trước danh từ
- destruction (n): sự tàn phá
`3.` injured
- Tính từ thường đứng trước danh từ
`4.` streamer
- Mạo từ "the" thường đứng trước danh từ
`5.` chemical
- Mạo từ "a" thường đứng trước danh từ hoặc một cụm danh từ
- chemical experiment (n) : thí nghiệm hóa học
`6.` Chemistry
- Có subject là một môn học nên ta điền Chemistry
- chemistry (n): môn hoá học
`7.` successfully
`8.` different
- Trước Danh từ thường là một tính từ
1. safely - (adv): an toàn
2. destruction - (n): sự tàn phá
3. injured - (adj): bị chấn thương
4. steamer - (n): nồi hấp
5. chemical - chemical experiment: thí nghiệm hoá học
6. chemistry - (n): môn hoá học
7. successfully - (adj): thành công
8. different - (adj): khác biệt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK