$\text{Cách phát âm s,es:}$
- Thêm es sau một số V tận cùng bằng chữ cái “o, x, ss, sh, ch”
- Nếu tận cùng bằng “phụ âm + y” thì bỏ "y" thêm "ies"
- Các động từ còn lại thêm “s” vào sau.
$@Ly$
$6$. vistit/s/
`->` Có every years: hằng năm ( dấu hiệu thì HTD)
$7$. swim/s/
`->` twice a week: hai lần một tuần ( dấu hiệu thì HTD )
$8$. help/s/
`->` Câu này ko có dấu hiệu nhận biết nên chia HTD
$9$. tell/s/
`->` always: luôn luôn ( dấu hiệu thì HTD )
$10$. watch/es/
`->` Có every Sunday: Mỗi chủ nhật ( dấu hiệu thì HTD )
$11$. work/s/
`->` everyday: hằng ngày ( dấu hiệu thì HTD )
$12$. mak/es/
`->` always: luôn luôn ( dấu hiệu thì HTD )
$13$. help/s/
`->` never: ko bao giờ ( dấu hiệu thì HTD )
$14$. danc/es/
`->` usually: thường xuyên ( dấu hiệu thì HTD )
$15$. leav/es/
`->` rarely: hiếm khi ( dấu hiệu thì HTD )
$16$. liv/es/
`->` most of the year: gần như cả năm ( dấu hiệu thì HTD )
$17$. travel/s/
`->` Có every Sunday: Mỗi chủ nhật ( dấu hiệu thì HTD )
$18$. teach/es/
`->` always: luôn luôn ( dấu hiệu thì HTD )
$19$. help/s/
`->` Câu này ko có dấu hiệu nhận biết nên chia HTD
$20$. fli/es/
`->` every summer: mỗi hè ( dấu hiệu thì HTD )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK