Căng trái nghĩa với non, ví dụ:căng già
Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ:căng tròn
Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: căng phồng
Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ:căng thẳng
Căng trái nghĩa với non , ví dụ: Căng già
QUả mướp này Căng già ăn dở đi hẳn
Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ : căng phồng
Quả bóng này bơm lên căng phồng quá đá có khi bị bục mất
Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: căng sữa
Cô gái này có bầu vú không căng sữa như con Minh nhà tôi,không biết có đủ dể nuôi con không nữa
Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ: căng dãn
Sợi dây này kéo ra căng dãn như này thì có khi sẽ bị đứt thì không xong
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK