Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm 4 từ khác nhau trái nghĩa với từ căng...

Tìm 4 từ khác nhau trái nghĩa với từ căng và cho ví dụ để làm rõ quan hệ trái nghĩa giữa các từ đó: Căng trái nghĩa với non , ví dụ: Căng trái nghĩa với xịt ,

Câu hỏi :

Tìm 4 từ khác nhau trái nghĩa với từ căng và cho ví dụ để làm rõ quan hệ trái nghĩa giữa các từ đó: Căng trái nghĩa với non , ví dụ: Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ: Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ:

Lời giải 1 :

Căng trái nghĩa với non, ví dụ:căng già

Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ:căng tròn

Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: căng phồng

Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ:căng thẳng 

Thảo luận

-- em =)) ơi

Lời giải 2 :

Căng trái nghĩa với non , ví dụ: Căng già 

QUả mướp này Căng già  ăn dở đi hẳn

Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ : căng phồng

Quả bóng này bơm lên căng phồng quá đá có khi bị bục mất

Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: căng sữa

Cô gái này có bầu vú không căng sữa như con Minh nhà tôi,không biết có đủ dể nuôi con không nữa

Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ: căng dãn

Sợi dây này kéo ra căng dãn như này thì có khi sẽ bị đứt thì không xong

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK