III
1. teacher : giáo viên
2. desk : bàn
3. ruler : thước kẻ
4. pen : bút
5. rubber : tẩy
6. student : học sinh
7. pencil case : hộp bút
8. calculator : máy tính
9. book : sách
10.chair : ghế
IV
1 is swimming - hiện tại tiếp diễn : LOOk!
2 am reading- hiện tại tiếp diễn : Don't disturb me
3 is enjoying ( hiện tại tiếp diễn)
4 are playing ( hiện tại tiếp diễn)
5 are doing ( hiện tại tiếp diễn)
6 are skipping ( ( hiện tại tiếp diễn : Look!)
7 are studying ( hiện tại tiếp diễn : Ssh)
8 is knocking ( ( hiện tại tiếp diễn : Listen!)
III.
1. teacher
2. desk
3. ruler
4. pen
5. rubber
6. student
7. pencil case
8. calculator
9. book
10. chair
IV. Chia động từ V-ing
1. 're swimming (Chủ ngữ số nhiều)
2. 'm reading (Chủ ngữ số ít)
3. 's enjoying (Chủ ngữ số ít)
4. 're playing(Chủ ngữ số nhiều)
5. 're doing (Chủ ngữ số nhiều)
6. 're skipping (Chủ ngữ số nhiều)
7. 're studying (Chủ ngữ số nhiều)
8. 's knocking (Chủ ngữ số ít)
(Chúc bạn học tốt)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK