1. could ( quá khứ của -can)
2. will be able ( will be able + to V)
3. can't ( rô- bốt không thể, con người có thể)
4. will be able ( will be able + to V)
5. couldn't ( quá khứ của can - when he was young)
6. won't be able ( will/won't be able + to V)
7. can ( tôi không nghĩ rô-bốt có thể làm tất cả công việc của chúng tôi-hiện tại đơn)
8. won't be able (will/won't be able + to V)
9. couldn't ( quá khứ của can - some years ago)
10. could ( quá khứ - by the age of eight)
$\text{1. Could (In the past ⇒ Thì QKĐ ⇒ Can → Could)}$
$\text{2. will be able to cook (Nói về khả năng trong tương lai ⇒ dùng will be able to)}$
$\text{3. can't (Có những thứ robot ko thể làm nhưng con người có thể)}$
$\text{4. will be able to (Trong khoảng 20-30 năm tới, robot có thể nói như con người)}$
$\text{5. couldn't (When he was young ⇒ Thì QKĐ ⇒ could)}$
$\text{6. won't be able to (Tôi có thể sẽ không tới sinh nhật bạn)}$
$\text{7. can (Tôi không nghĩ robot có thể làm tất cả các công việc)}$
$\text{8. will be able to (Anh trai tôi có thể sẽ bắt đầu năm học mới vào năm sau)}$
$\text{9. couldn't (Some years ago ⇒ Thì QKĐ)}$
$\text{10. could (By the age of eight ⇒ Thì QKĐ)}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK