Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 EX1:Chia dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn...

EX1:Chia dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn và khoanh tròn vào dấu hiệu nhận biết (các con nhớ chép đề và gạch chân từ đã điền nhé) 1. Last week, my mother

Câu hỏi :

EX1:Chia dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn và khoanh tròn vào dấu hiệu nhận biết (các con nhớ chép đề và gạch chân từ đã điền nhé) 1. Last week, my mother (take) _____ me to the zoo. 2. When we (arrive) _____ at the party, there (not/be) _____many people there. 3. My mother (say) _____ that she (buy) _____ me a new dress. 4. Last summer, my father (teach) _____ me to drive. 5. I (start) _____ doing charity when I (be) _____ a first year student. 6. Many rich people (donate) _____ money for this volunteer program. 7. My friend (ring) _____ me yesterday and (invite) _____ me to his party. 8. What (you/ watch) _____on TV last night? 9. When my father (be) _____ young, he (use to) _____be the most handsome boy in the village. 10. _____ (you/ go) to see the concert yesterday? 11. My performance (not/be) _____really good. I (not/feel) _____happy about it. 12. Jim (spend) _____ the whole day taking after his brother. 13. I (write) _____ a letter to my foreign friend but he (not/ write) _____ back. 14. _____ (they/ be) students of our school? 15. Yesterday, I (see) _____ Jim at a bookstore. cần đáp án

Lời giải 1 :

$\text{1. took (Last week ⇒ Thì QKĐ ⇒ take → took)}$

$\text{2. arrived ............ weren't (Cấu trúc When + QKĐ, QKĐ)}$

$\text{3. said .......... bought (Câu gián tiếp)}$

$\text{4. taught (Last summer ⇒ Thì QKĐ)}$

$\text{5. started ........... was (QKĐ + when + QKĐ)}$

$\text{6. donated (Thì QKĐ ⇒ donate → donated)}$

$\text{7. rang ......... invited (yesterday ⇒ Thì QKĐ dùng cho cả 2 vế của câu)}$

$\text{8. did .... watch (last night ⇒ Thì QKĐ)}$

$\text{9. was ......... used to (When + QKĐ, QKĐ)}$

$\text{10. Did you go (yesterday ⇒ Thì QKĐ)}$

$\text{11. wasn't .......... didn't feel (Thì QKĐ)}$

$\text{12. spent (Thì QKĐ⇒ spend → spent)}$

$\text{13. wrote ........ didn't write (Thì QKĐ ⇒ write → wrote)}$

$\text{14. Were they (Thì QKĐ chủ ngữ they ⇒ were)}$

$\text{15. saw (Yesterday ⇒ Thì QKĐ)}$

$\text{Cấu trúc thì QKĐ}$

$\text{(+) S + V(ed/c2) + ....................}$

$\text{(-) S + didn't + V(nguyên thể) + ............}$

$\text{(?) Did + S + V(nguyên thể).......?}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` took

`=>` Last week là dấu hiệu của thì QKĐ.

`2.` arrived/wasn't be

`3.` said/will buy

`4.` taught

`=>` Last summer là dấu hiệu của thì QKĐ.

`5.` started/was

`=>` Có when nên ta lùi về 1 thì.

`6.` donated

`7.` rang/ivited

`=>` Yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ. 

`8.` did you watch

`=>` Last night là dấu hiệu của thì QKĐ.

`9.` was/used to

`10.` Did you go

`11.` didn't be/wasn't feel

`12. spent

`13.` wrote/didn't write

`14.` Are they are

`15.` saw

$@Mon$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK