Some teachers ______________ to carefully while others ______________.
`->` Điền listened - were speaking
- Câu này thuộc thì QKTD
- Dấu hiệu nhận biết: While/When/As + S + was/were + V-ing + ....,S + V2/V-ed + ....
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác chen vào.
- Vì others là số nhiều nên ta dùng were
- Câu hoàn chỉnh: Some teachers listened to carefully while others was speaking.
- Dịch: Một số giáo viên lắng nghe cẩn thận trong khi những người khác đang nói.
Some teachers ___listened__ to carefully while others ____were speaking_____.
Giải thích:
- Dấu hiệu: sau "while" ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
- Cấu trúc: S + was/ were + V-ing
`->` Vì "others" là số nhiều, dùng "were"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK