a)
Từ láy: nao núng, ròng rã
Từ ghép: dãy núi, dòng nước
b)
Động từ : dời, dựng, ngăn chặn, đánh ,rút
Tính từ : vững vàng
Sơn Tinh║ không hề║ nao núng║. Thần║ dùng║ phép║ lạ ║bốc║ từng║ quả đồi║, dời ║từng ║quả núi,║ dựng║ thành ║lũy đất║ ngăn chặn║ dòng ║nước lũ║. Nước ║sông ║dâng║ cao║ lên ║bao nhiêu║ đồi núi║ cao║ lên║ bấy nhiêu║. Hai ║bên ║đánh nhau║ ròng rã ║suốt ║mấy║ tháng║ trời║, cuối cùng║Sơn Tinh║vẫn║ vững vàng║ mà║ sức ║Thủy Tinh║ đã║ kiệt║. Thần Nước║ đành ║rút║ quân
*Danh từ: Sơn Tinh, thần, phép, từng, quả đồi, quả núi, lũy đất, dòng, nước lũ, nước, sông, đồi núi, bên,tháng, trời, Sơn Tinh, sức, Thủy Tinh, Thần Nước, quân
*Động từ: bốc, dời, dựng, ngăn chặn, dâng, đánh nhau, rút
*Tính từ: nao núng, ròng rã, vững vàng
⊕ Các từ nghiêng là từ ghép
Các từ đậm là từ láy
Các từ gạch chân là từ đơn
Chúc bạn học tốt nhé ^-^
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK