Question 17 : My brother will get (get) married next week. (TLĐ)
Question 18 : He is late again. He always comes (come) to class late. (HTĐ)
Question 19 : She will take (take) the exam tomorrow. (TLĐ)
Question 20 : Look! It is getting (get) dark. Hurry up! It is raining (rain) in a few minutes. (HTTD)
Question 21 : Please don’t make so much noise. I am working (work). (HTTD)
Question 22 : I am reading (read) an interesting book at the moment. I will lend it to you when I’ve finished it. (HTTD)
Question 23 : Is Sarah working (work) this week? - No, she is on vacation. (HTTD)
Question 24 : The population of the world is rising (rise) very fast. (HTTD)
Question 25 : I am working (work) on the project of reconstructing city at present. (HTTD)
Question `17` : Will get.
`->` Có next (Dấu hiệu thì tương lai đơn).
Question `18` : Comes.
`->` Có always : luôn luôn (Dấu hiệu thì hiện tại đơn).
Question `19` : Will take.
`->` Có tommorrow : Ngày mai (Dấu hiệu thì tương lai đơn).
Question `20` : Is getting / Is raining.
`->` Có Look ! : Nhìn kìa !, Hurry up ! : Nhanh lên ! (Dấu hiệu thì HTTD).
Question `21` : Am working.
Question `22` : Am reading.
`->` At the moment (Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn)
Question `23` : Is Sarah working.
Question `24` : Is rising.
Tạm dịch : Dân số thế giới đang tăng rất nhanh.
Question `25` : Am working.
`->` Có at present (Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn).
`#Study well`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK