101. is singing
102. go
103. likes/ like
104. are staying
105. reads
106. is running
107. listens; isn't listening
108. is; is; is watching
109. are they going
110. are
111. doesn't go
112. go; go
113. am writing
114. have; go
115. have
116. have.
101. is singing ( sau các từ cảm thán như Look!, Be careful!, Be quiet! ... ta dùng thì HTTD: S + is/am/are (not) + V_ing )
102. go ( có "everynight" ta dùng thì HTĐ )
103. likes/ like
104. are staying ( có "now" dùng thì HTTD )
105. reads ( có "in the morning" dùng thì HTĐ )
106. is running ( giải thích tương tự câu 101 )
107. listens/ isn't listening ( có "usually" dùng thì HTĐ/ có "now" dùng thì HTTD )
108. is/ is/ is watching
109. Do they go ( có "today" dùng thì HTĐ )
110. are
111. doesn't go ( có "everyday" dùng thì HTĐ )
112. go/go ( có "rarely" ta dùng thì HTĐ - có liên từ nối "and" nên vế trước dùng thì/ loại từ gì thì vế sau "and" ta cũng dùng y hệt vế trước )
113. am writting ( giải thích tương tự câu 104 )
114. have/go ( có "at 12a.m every day" ta dùng thì HTĐ - có liên từ nối "and" nên vế trước dùng thì/ loại từ gì thì vế sau "and" ta cũng dùng y hệt vế trước )
115. have ( có "on Monday" dùng thì HTĐ )
116. have ( có "on Friday" dùng thì HTĐ )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK