Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use the present simple in one gap and the present continuous in the other
- Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại -> HTĐ
- Hành động đang diễn ra ở hiện tại, mang tính tức thời -> HTTD
1. wears/is wearing
2. are watching/watch
3. have/am having
4. are cleaning/clean
5. reads/is reading
`1` wears/ is wearing
`->` Vế `1` : Hiện tại đơn - often
`->` Vế `2` : Hiện tại tiếp diễn - today
`2` are watching/ watch
`->` Vế `1` : Hiện tại tiếp diễn - at the moment
`->` Vế `2` : Hiện tại đơn - evenings
`3` have/ am having
`->` Vế `1` : Hiện tại đơn - usually
`->` Vế `2` : Hiện tại tiếp diễn - today
`4` are cleaning/ clean
`->` Vế `1` : Hiện tại tiếp diễn - right now
`->` Vế `2` : Hiện tại đơn - usually
`5` reads/ is reading
`->` Vế `1` : Hiện tại đơn - usually
`->` Vế `2` : Hiện tịa tiếp diễn - now
`---------------`
`=>` Hiện tại đơn
`(+)` S + Vs/es
`(-)` S + don't/doesn't + V
`(?)` Do/Does + S + V ?
`=>` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S+ is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK