1. A. thời gian rảnh
2. D. thi đấu
3. B. Không được, Đừng
4. C. (điền tính từ)
5. B. (thì quá khứ đơn, dấu hiệu: last...)
6. C. (thì HTHT, chỉ trải nghiệm)
7. B. (dùng liên từ "and" để liên kết 2 từ cùng loại)
8. D. (Bạn có biết đồ uống phổ biến nhất Việt Nam là gì không?)
9. C (trong quán cafe...trong Old Town)
10. C (sau "the best" là cụm danh từ)
11. C. chạy trên, đi trên
12. A (take care of: chăm sóc)
13. B. gửi và nhận
14. C. thay bằng, thay vì
15. A. không dây
16. C. người dự báo thời tiết_nam
17. D. khán giả
18. C. Hoạt hình
19. B. dành cho
20. A. bỏ lỡ
21. B. (in + tháng, on + tháng đi với ngày...)
22. B. về (cái gì)
23. C (keep fit: giữ dáng)
24. C (Chúng tôi có bài kiểm tra vào thứ hai_tuần sau, vì vậy tôi sẽ phải ôn cuối tuần này.)
25. D. mặc dù (although + clause)
26. B (do aerobics: thể dục nhịp điệu)
27. C. có độ dài bao nhiêu...
28. B. địa danh
29. A. phim tài liệu
30. C. Chắc chắn rồi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK