Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Giúp mình bài này với ghi nghĩa của câu ra...

Giúp mình bài này với ghi nghĩa của câu ra giúp mình luôn nha ( ꈍᴗꈍ)IV. Put the verbs in brackets into the Present Simple. to loo 1. (not visit) my parents ver

Câu hỏi :

Giúp mình bài này với ghi nghĩa của câu ra giúp mình luôn nha ( ꈍᴗꈍ)

image

Lời giải 1 :

hci ghi nghĩa nữa ak !

Gửi tus xinh đẹp / đẹp trai nha chúc bn học tốt !

1 i don't visit my parents very often

-> tạm dịch : tôi không thường xuyên thăm bố mẹ

2 Does mai go to school everyday ? no she doesn't go to school from monday to friday

-> tạm dịch : Mai có đi học hàng ngày không? không, cô ấy không đi học từ thứ hai đến thứ sáu

3 The teachers at our school give us lots of homework

-> tạm dịch : Các giáo viên ở trường của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà

4 my brother playes tennis , but he doesn't like it

-> tạm dịch : anh trai tôi chơi quần vợt, nhưng anh ấy không thích nó

5 how often do they go jogging ?

-> họ thường chạy bộ như thế nào?

6 we don;t study chemistry because it is difficult

-> chúng tôi không học hoá học vì nó khó

7 Do your children wtach TV every night ?

-> tạm dịch ; ba mẹ của bn có thường xuyên xem TV vào mỗi tối không ?

8 mark's class do sport on monday and wenesday

-> tạm dịch : lớp của mark chơi thể thao vào thứ hai và thứ tư

9 children often use a computer for school work

-> tạm dịch : trẻ con thường sử dụng máy tính cho việc học ờ trên trường

10 mike usually doesn;t play computer games during the week

-> tạm dịch :mike thường không  máy tính trong tuần 

Thảo luận

Lời giải 2 :

IV Put the verbs in brackets into the Present Simple.

1. ___I don't visit_____(not visit) my parents very often.

Dịch : Tôi không về thăm bố mẹ thường xuyên.

2.___Does Mai go_______ (Mai/ go) to school every day? No, she (go) __goes_______ to school from Monday to Friday.

Dịch : Mai có đi học hàng ngày không? Không, cô ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. 

3. The teachers at our school _____give____ (give) us lots of homework.

Dịch :  Các giáo viên ở trường của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà.

4. My brother ___plays_____ (play) tennis, but he _____doesn't like____(not like) it.

Dịch : Anh trai tôi chơi quần vợt, nhưng anh ấy không thích nó. 

05. How often ____do they go____(they/ go) jogging?

Dịch : Họ thường chạy bộ như thế nào?

06.We ___don't study_______(not study)chemistry because it ___is_____ (be) difficult.

Dịch : Chúng tôi không học hóa học vì khó.

07.______Do your parents watch____(your parents/ watch) TV every night?

Dịch : Bố mẹ bạn có xem TV mỗi tối không?

8. Mark's class ____does__(do) sport on Monday and Wednesday.

Dịch :  Lớp của Mark chơi thể thao vào thứ Hai và thứ Tư.

9. Children often ______use___(use) a computer for school work.

Dịch : Trẻ em thường sử dụng máy tính học ở trường.

10. Mike __does usually play_______(usually/ not play) computer games during the week.

Dịch : Mike thường chơi trò chơi máy tính trong tuần.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK