Bài lm nek
Nhớ vote cho mk 5 sao nhé 😉
II. Read the text below and choose the best answer for each statement. (Đọc đoạn văn dưới đây và chọn đáp án đúng cho mỗi câu)
Dịch bài đọc:
Hút thuốc gây ra bệnh ung thư phổi, mà đó là bệnh ung thư (nguy hiểm) hàng đầu đối với con người. 90% số người hút thuốc đều bị chết do ung thư phổi. Hút thuốc cũng là nguyên nhân chính gây ra ung thư miệng, ung thư lưỡi và ung thư cổ họng. Nhiều người hút thuốc đã bị bệnh về tim và viêm phổi. Hút thuốc là nguyên nhân gây ra cái chết sớm của khoảng một triệu người trên thế giới mỗi năm.
Người hút thuốc không chỉ gây hại bản thân họ mà còn gây hại tới cả những người khác. Người hút thuốc phả khói vào trong không khí. Họ cũng phả khói vào con cái hoặc là vợ / chồng của họ. Những đứa trẻ có cha mẹ hút thuốc bị bệnh hô hấp và bệnh phổi nhiều hơn những đứa trẻ khác. Phụ nữ kết hôn với chồng hút thuốc bị bệnh ung thư phổi nhiều hơn những người kết hôn với chồng không hút thuốc.
Chúng ta đã đều ý thức được rằng hút thuốc có hại. Vậy tại sao con người vẫn hút thuốc?
1. C
The number one cancer among men is lung cancer. (Bệnh ung thư nguy hiểm hàng đầu đối với con người là là bệnh ung thư phổi)
2. D
The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is smoking. (Nguyên nhân chính gây ra ung thư miệng, ung thư lưỡi và ung thư cổ họng là do hút thuốc)
3. C
Every year, smoking cause about one million early deaths. (Mỗi năm hút thuốc gây ra khoảng một triệu cái chết sớm)
4. B
The word "it" in the passage refers to smoke. (Từ "it" trong đoạn văn là để chỉ khói)
5. B
People who live with smokers are more likely to have lung cancer and lung problems. (Những người sống với người hút thuốc thường bị ung thư phổi và các vấn đề về phổi nhiều hơn)
Vocabulary (Cái này bạn tham khảo để tập dịch nhé):
1. Smoking [sməʊkɪŋ] (Gerund): việc hút thuốc
2. Lung [lʌŋ] (n) phổi
3. Cancer ['kænsə] (n) ung thư
4. Tongue [tʌŋ] (n) lưỡi
5. Throat [θrəʊt] (n) cổ họng
6. Percent [pə'sent] (n) phần trăm
7. Smoker ['sməʊkə] (n) người hút thuốc
8. Disease [dɪ'zi:z] (n) bệnh tật
9. Pneumonia [nju:'məʊnɪə] (n) bệnh viêm phổi
10. Breathe [bri:ð] (v) thở ra, phả ra
II.
$\text{1.}$ C
$\text{→}$ Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men.
$\text{2.}$ D
$\text{→}$ Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tounge cancer and throat cancer.
$\text{3.}$ C
$\text{→}$ Smoking causes one million early deaths in the world every year.
$\text{4.}$ B
$\text{5.}$ Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers.
Vocabulary:
- lung cancer: ung thư phổi
- among <adv> : ở giữa
- percent: phần trăm
- leading <adj> : hướng dẫn
<n> : sự dẫn đầu
- mouth cancer: ung thư miệng
- tounge : ung thư lưỡi
- throat : ung thư vòm họng
- heart disease <n>: bệnh tim
- pneumonia <n>: viêm phổi
- harm <v>: làm hại
- the breathing problem: vấn đề về hô hấp
- non-smokers: người ko hút thuốc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK