0. for
thank sb for: cảm ơn ai vì cái gì
41. at
at + school: ở trường
42. named
rút gọn mệnh đề dạng bị động => Vp2
43. where
where: ở đâu
44. am
I đi với am
45. than
so sánh hơn: more than
46. the
the first time: lần đầu tiên
47. of
be afraid of: sợ
48. him
sau động từ cần tân ngữ
49. a
a lot: nhiều
50. to
have to: phải làm
$40.$ for
- thank you for: cảm ơn vì ...
$41.$ at
- at: ở ...
$42.$ name
- named: có tên là ...
$43.$ where
- "where" là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn.
$44.$ am
- S + tobe + going to + V.
- "I": ngôi thứ nhất.
$→$ Dùng "am".
$45.$ about
- about: về ....
$46.$ the
- Trước danh từ cần là mạo từ.
$47.$ of
- afraid of: sợ ....
$48.$ him
- Dựa vào câu sau ta thấy "him".
$→$ Đây là nam.
$→$ Tân ngữ sẽ là "him".
$49.$ a
- a lot: nhiều ...
$50.$ to
- S + have/ has + to V: Ai đó phải làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK