`16.` She was too anxious about her husband to think about anything else.
`17.` She is too clumsy to handle glassware carefully.
`18.` The bag was too heavy to carry.
`19.` He is too old to run.
`20.` It's too late for us to go to the movies.
`---`
Cấu trúc: S + be + too + adj + (for sb) + to + V: quá... (cho ai đó) để làm gì
`16.` She was too anxious about her husband to think about anything else.
`17.`She is too clumsy to handle glassware carefully.
`18.` The bag was too heavy to carry.
`19.` He is too old to run.
`20.` It's too late for us to go to the movies.
- Cấu trúc too...to:
- S + be + very + adj.S + couldn't/can't/... + V + ...
`->` S + be + too + adj + (for sb) + to + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK